Lập phương trình bậc hai có nghiệm là:
a) 1 + i 2 và 1 − i 2 ;
b) 3 + 2i và 3 − 2i;
c) − 3 + i 2 và − 3 − i 2 .
Lập phương trình bậc hai có nghiệm là: − 3 + i 2 và − 3 − i 2
Trên tập số phức, phương trình bậc hai có hai nghiệm α = 4 + 3 i ; β = - 2 + i là:
A. z 2 + ( 2 + 4 i ) z - ( 11 + 2 i ) = 0
B. z 2 - ( 2 + 4 i ) z - ( 11 + 2 i ) = 0
C. z 2 - ( 2 + 4 i ) z + ( 11 + 2 i ) = 0
D. z 2 + ( 2 + 4 i ) z + ( 11 + 2 i ) = 0
Lập phương trình bậc hai có nghiệm là: 3 + 2i và 3 − 2i
Phương trình (2 + i) z2 + az + b = 0 có hai nghiệm là 3 + i và 1 - 2i. Khi đó a = ?
A. -9 - 2i.
B. 15 + 5i.
C. 9 + 2i.
D. 15 - 5i.
Phương trình 2 + i z 2 + a z + b = 0 ( a , b ∈ C ) có hai nghiệm là 3 + i v à 1 - 2 i . Khi đó a = ?
A. -9 - 2i
B. 15 + 5i
C. 9 + 2i
D. 15 - 5i
Trong tập số phức, giá trị của m để phương trình bậc hai z 2 + m z + i = 0 có tổng bình phương hai nghiệm bằng -4i là:
A. ±(1 - i)
B. (1 - i)
C. ±(1 + i)
D. -1 - i
Trong tập số phức, giá trị của m để phương trình bậc hai z2 + mz + i = 0 có tổng bình phương hai nghiệm bằng -4i là:
A. ±( 1 - i)
B. 1 - i
C. ±( 1 + i)
D. -1 - i
Trên tập số phức, cho phương trình sau : ( z + i)4 + 4z2 = 0. Có bao nhiêu nhận xét đúng trong số các nhận xét sau?
1. Phương trình vô nghiệm trên trường số thực R.
2. Phương trình vô nghiệm trên trường số phức C
3. Phương trình không có nghiệm thuộc tập số thực.
4. Phương trình có bốn nghiệm thuộc tập số phức.
5. Phương trình chỉ có hai nghiệm là số phức.
6. Phương trình có hai nghiệm là số thực
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 2.