Kim loại như Au, Pt không tác dụng với dung dịch $H_2SO_4$ đặc nóng, dung dịch NaOH
Kim loại như Au, Pt không tác dụng với dung dịch $H_2SO_4$ đặc nóng, dung dịch NaOH
Kim loại nào sau đây khi tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng thu được một loại muối?
A. Cu.
B. Cr.
C. Fe.
D. Mg.
Dãy kim loại nào trong các dãy sau đây gồm các kim loại đều không tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội
A. Al, Fe, Au, Mg
B. Zn, Pt, Au, Mg
C. Al, Fe, Zn, Mg
D. Al, Fe, Au, Pt
H2SO4 đặc, nguội không tác dụng được với tất cả các kim loại thuộc nhóm nào?
A. Al, Mg, Fe
B. Fe, Al, Cr
C. Ag, Cu, Au
D. Ag, Cu, Fe
H2SO4 đặc, nguội không tác dụng được với tất cả các kim loại thuộc nhóm nào?
A. Al, Mg, Fe.
B. Fe, Al, Cr.
C. Ag, Cu, Au.
D. Ag, Cu, Fe.
Cho 11,2g kim loại X tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Tên kim loại là:
A. đồng
B. sắt
C. kẽm
D. nhôm
Kim loại X tác dụng với H2SO4 đặc nóng vừa đủ giải phóng SO2. Nếu tỉ lệ mol của H2SO4 và số mol SO2 là 2:1 thì X là chất nào trong các chất sau
A. Cu hoặc Ag
B. Cu hoặc Al
C. Al hoặc Ag
D. Al, Cu hoặc Ag
Cho 3,15g hỗn hợp X gồm Mg và kim loại M (hóa trị n không đổi), tác dụng với C l 2 , sau một thời gian thu được 10,25g chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong H 2 S O 4 loãng, sinh ra 1,12 lít khí H 2 ở đktc. Mặt khác cho 0,1 mol M tác dụng với H 2 S O 4 đặc, nóng dư thì lượng khí thoát ra không quá 2,52l ở đktc. Xác định kim loại M.
Cho 19,2 gam một kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 6,72 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Kim loại M là
A. Sắt.
B. Kẽm.
C. Magie.
D. Đồng.
cho 30,4 gam Mg và kim loại A hóa trị II đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học tác dụng với một lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra 4,48 lít khí. Phần không tan cho tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư phản ứng hoàn toàn thì sinh ra 8,96 lít khí sunfurơ
a/ xác định A
b/ Nếu cho 2 kim loại trên tác dụng với 200 gam dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được bao nhiêu lít khí có mùi trứng thối? Tính C% của dung dịch sau khi phản ứng