Kí hiệu z 1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + z + 1 = 0
Giá trị của biểu thức P= z 1 2 + z 2 2 + z 1 z 2 bằng:
A. P=2
B. P=-1
C. P=0
D. P=1
Kí hiệu z 1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + z + 1 = 0 Giá trị của biểu thức P = z 1 2 + z 2 2 + z 1 . z 2 bằng:
A. P = 2
B. P = -1
C. P = 0
D. P = 1
Kí hiệu z 1 , z 2 , z 3 là ba nghiệm của phương trình phức z 3 + 2 z 2 + z - 4 = 0 . Tính giá trị của biểu thức T = z 1 + z 2 + z 3 .
Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn z - i ≥ 3 và z - 2 - 2 i ≤ 5 . Kí hiệu z 1 , z 2 là hai số phức thuộc S và là những số phức có môđun lần lượt nhỏ nhất và lớn nhất. Tính giá trị của biểu thức P = z 2 + 2 z 1 .
A. P= 2 6
B. P= 3 2
C. P= 33
D. P=8
Cho số phức z=x+yi với x, y là các số thực không âm thỏa mãn z - 3 z - 1 + 2 i = 1 và biểu thức P = z 2 - z - 2 + i ( z 2 - z - 2 ) z ( 1 - i ) + z ¯ ( 1 + i ) . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P lần lượt là:
A. 0 và -1
B. 3 và -1
C. 3 và 0
D. 2 và 0
Cho số phức z thỏa mãn |z - 3 - 4i| = 5 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = | z + 2 | 2 - | z - 1 | 2 . Tính mô đun của số phức ω = M + mi
A. | ω | = 1258
B. | ω | = 3 137
C. | ω | = 2 134
D. | ω | = 2 309
Cho các số phức w,z thỏa mãn w + i = 3 5 5 và 5w=(2+i)(z-4).
Giá trị lớn nhất của biểu thức P = z - 1 - 2 i + z - 5 - 2 i bằng
A. 6 7
B. 4 + 2 13
C. 2 53
D. 4 13
Cho các số phức w, z thỏa mãn w + i = 3 5 5 và 5 w = ( 2 + i ) ( z - 4 ) . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = z - 1 - 2 i + z - 5 - 2 i bằng
Cho số phức z thỏa mãn |z - 2 - 3i| = 1. Gọi M = max| z ¯ + 1 + i|. Tính giá trị của biểu thức
A. M 2 + m 2 = 28
B. M 2 + m 2 = 26
C. M 2 + m 2 = 24
D. M 2 + m 2 = 20
Cho số phức z thỏa điều kiện z + 2 = z + 2 i .
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z - 1 - 2 i + z - 3 - 4 i + z - 5 - 6 i được viết dưới dạng ( a + b 17 ) 2 với a, b là các hữu tỉ.
Giá trị của a + b là
A. 4
B. 2
C. 7
D. 3