Khu vực kinh tế quan trọng, chiếm 68% giá trị GDP của Nhật Bản (năm 2004) là:
A. công nghiệp
B. nông nghiệp
C. dịch vụ
D. xây dựng
Đóng góp vào GDP của khu vực kinh tế dịch vụ ở các nước phát triển là bao nhiêu phần trăm (năm 2004)?
A. 60% GDP.
B. 71% GDP.
C. 82% GDP.
D. 86% GDP.
Tỉ trọng khu vực dịch vụ trong GDP của Hoa Kì năm 2004 là:
A. 62,1%
B. 79,4%.
C. 80,5%.
D. 86,7%.
Khu vực nào chiếm 43% trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước đang phát triển (năm 2004)?
A. Dịch vụ
B. Nông - lâm - ngư nghiệp
C. Công nghiệp - xây dựng
D. Công nghiệp - xây dựng và dịch vụ
Khu vực nào chiếm 25% trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước đang phát triển (năm 2004)?
A. Công nghiệp - xây dựng và dịch vụ
B. Công nghiệp - xây dựng
C. Nông - lâm - ngư nghiệp
D. Dịch vụ
Dựa vào hình 11.5, cho biết những quốc gia nào ở Đông Nam Á có tỉ trọng của khu vực dịch vụ trong GDP (năm 2004) cao, quốc gia nào thấp?
Khu vực nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển (năm 2004)?
A. Nông - lâm - ngư nghiệp
B. Công nghiệp - xây dựng
C. Công nghiệp - xây dựng và dịch vụ
D. Dịch vụ
Công nghệp chế biến chiếm bao nhiêu phần trăm giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì (năm 2004)?
A. 62,0%.
B. 73,1%.
C. 84,2%.
D. 95,4%.
Giá trị GDP (năm 2004) của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực xếp theo thứ tự giảm dần lần lượt là
A. EU, APEC, NAFTA, MERCOSUR, ASEAN
B. APEC, NAFTA, EU, ASEAN, MERCOSUR
C. MERCOSUR, APEC, NAFTA, EU, ASEAN
D. NAFTA, EU, APEC, ASEAN, MERCOSUR