\(n_{CuO}=\dfrac{48}{80}=0,6\left(mol\right)\\
pthh:CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
0,6 0,6 0,6 0,6
\(m_{Cu}=0,6.64=38,4g\\
V_{H_2}=0,6.22,4=13,44L\)
\(n_{CuO}=\dfrac{48}{80}=0,6\left(mol\right)\\
pthh:CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
0,6 0,6 0,6 0,6
\(m_{Cu}=0,6.64=38,4g\\
V_{H_2}=0,6.22,4=13,44L\)
cao thủ làm tiếp đi ạ :D
Bài tập 4: Khử 16 gam đồng (II) oxit bằng khí hidro. Hãy:
a) Tính số gam đồng kim loại thu được
b) Tính thể tích khí hidro( đktc) cần dùng
Bài 5 : Cho các hợp chất sau : HCl, Na2O, NaOH, SO2, CaCO3, KCl ,Ca(HCO3)2. Hãy phân loại, gọi tên các hợp chất trên.
Khử 48 gam đồng(II) oxit bằng khí hiđro. Hãy:
a) Tính số gam đồng kim loại thu được.
b) Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng.
khử hoàn toàn 48g đồng (II) oxit bằng khí hidro ở nhiệt độ cao thu dc kim loại đồng và nc
tính gam đồng kim loại thu dc
tính thể tích khí h2 (đctc) cần dùng
Khử hoàn toàn 12 gam CuO nung nóng bằng khí hidro dư
a. Tính số gam đồng điều chế được
b. Tính thể tích khí H2 (đktc) cần dùng cho phản ứng trên
Khử 8,2 mol đồng (II) oxit (CuO) bằng khí hidro. Hãy
a. Tính số gam đồng thu được
b. Tính thể tích khí hidro cần dùng (đktc).
Mọi người giúp mình với ạ
Khử 48 gam đồng(II) oxit bằng khí hiđro. Hãy:
a) Tính khối lượng đồng thu được.
b) Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng.
khử 16,2 gam kẽm oxit( ZnO) bằng khí hidro(H2) sau phản ứng thu được kim loại kẽm(Zn) và nước( H2O)
a) lập phương trình hóa học của phản ứng
b) tính thể tích khí hidro cần dùng(đktc)
c) tính khối lượng kim loại kẽm thu được
Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí hidro. Hãy: Tính thể tích khí hidro (đktc) cần dùng.
Cho 9,6 g Magie tác dụng với 200ml dung dịch axit sunfuric 1,5M
a) Tính khối lượng muối Magie sunfat thu được
b) Tính thể tích khí H2 sinh ra (đktc)
c) Dùng khí H2 trên để khử 6,4 gam Sắt (III)oxit. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng. Xem các phản ứng xảy ra hoàn toàn...