cho 30 g hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào 520 ml dung dịch HNO3 2m phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+ 5 và còn lại 6 gam chất rắn không tan Chỉ có một kim loại. %khối lượng của cu trong x là
d) Cho biết năng lượng liên kết trong các phân tử O2, N2 và NO lần lượt là 494 kJ/mol, 945
kJ/mol và 607 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng dưới đây bằng bao nhiêu?
N2(g) + O2(g) 2NO(g)
A. -832 kJ. B. +832 kJ. C. -225 kJ. D. +225 kJ.
Hợp chất vô cơ T có công thức phân tử XY2. Tổng số các hạt trong phân tử T là 66, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của Y nhiều hơn X là 4. Số hạt trong Y nhiều hơn số hạt trong X là 6 hạt. Trong T chỉ chứa loại liên kết nào?
A. Liên kết cộng hóa trị.
B. Liên kết ion
C.Liên kết cho nhận
D. Liên kết cộng phối trí.
Beri và oxi lần lượt có khối lượng nguyên tử bằng :
m Be = 9,012u; m O =15,999u.
Khối lượng nguyên tử beri và oxi tính theo g lần lượt là
A. 14,964. 10 - 24 g và 26.566. 10 - 24 g
B. 26,566. 10 - 24 g và 14,964. 10 - 24 g
C. 15. 10 - 24 g và 26. 10 - 24 g
D. 9g và 16g
A\(\underrightarrow{t^o}\)B+C+D↑
C+E\(\underrightarrow{t^o}\)F+G↑+H2O
A+E-->H+F+G↑+H2O
H+H2O\(\xrightarrow[comangngan]{dienphandungdich}\)I+L↑+G↑
L+G\(\underrightarrow{t^o}\)E
Biết A là hợp chất của kali,E là axit vô cơ có trong dịch dạ dày của người
A\(\underrightarrow{t^o}\)B+C+D↑
C+E\(\underrightarrow{t^o}\)F+G↑+H2O
A+E-->H+F+G↑+H2O
H+H2O\(\xrightarrow[comangngan]{dienphandungdich}\)I+L↑+G↑
L+G\(\underrightarrow{t^o}\)E
Biết A là hợp chất của kali,E là axit vô cơ có trong dịch dạ dày của người
Khối lượng của nguyên tử beri ( Be 4 9 , 012 ) bằng 9,012u.
Số khối hạt nhân nguyên tử beri bằng
A. 9. B. 9,012. C. 9,012 g/mol. D 4.
Khối lượng của nguyên tử beri ( Be 4 9 , 012 ) bằng 9,012u.
Nguyên tử khối của beri bằng
A. 9. B. 9,012. C. 9,012 g/mol. D 4.
Khối lượng của nguyên tử beri ( Be 4 9 , 012 ) bằng 9,012u.
Khối lượng mol nguyên tử beri bằng
A. 9. B. 9,012. C. 9,012 g/mol; D 4.