Nguyên tử khối của beri là 9,012 ( đáp án B)
Nguyên tử khối của beri là 9,012 ( đáp án B)
Khối lượng của nguyên tử beri ( Be 4 9 , 012 ) bằng 9,012u.
Khối lượng mol nguyên tử beri bằng
A. 9. B. 9,012. C. 9,012 g/mol; D 4.
Khối lượng của nguyên tử beri ( Be 4 9 , 012 ) bằng 9,012u.
Số khối hạt nhân nguyên tử beri bằng
A. 9. B. 9,012. C. 9,012 g/mol. D 4.
Beri và oxi lần lượt có khối lượng nguyên tử bằng :
m Be = 9,012u; m O =15,999u.
Khối lượng nguyên tử beri và oxi tính theo g lần lượt là
A. 14,964. 10 - 24 g và 26.566. 10 - 24 g
B. 26,566. 10 - 24 g và 14,964. 10 - 24 g
C. 15. 10 - 24 g và 26. 10 - 24 g
D. 9g và 16g
Hãy viết cấu hình electron của các nguyên tử :
Liti (Li), Z = 3 ; Beri (Be), Z = 4 ; Nhôm (Al), Z = 13
Hãy nhận xét về số electron thuộc lớp ngoài cùng của các nguyên tử trên. Các nguyên tố tương ứng thuộc loại nguyên tố gì (s, p hay d) ? Kim loại hay phi kim ?
Nguyên tử photpho P 35 31 có khối lượng m = 30,98u.
Khối lượng mol nguyên tử của P là
A. 30,98. B. 31. C. 30,98 g/mol D. 15.
Nguyên tử photpho P 35 31 có khối lượng m = 30,98u.
Nguyên tử khối của P là
A. 30,98. B. 31. C. 30,98 g/mol. D. 15.
Nguyên tử photpho P 35 31 có khối lượng m = 30,98u.
Số khối của photpho là
A. 30,98. B. 31. C. 30,98 g/mol. D. 15
Crom có khối lượng nguyên tử bằng 51,996. Crom có 4 nguyên tử đồng vị trong tự nhiên. 3 trong 4 nguyên tử đồng vị của crom là 50Cr có khối lượng nguyên tử 49,9461( chiếm 4,31% số nguyên tử); 52Cr có khối lượng nguyên tử 51,9405(chiếm 83,76% số nguyên tử); và 54Cr có khối lượng nguyên tử 53,9589(chiếm 2,38% số nguyên tử).
Khối lượng nguyên tử của đồng vị còn lại của Cr gần đáp án nào nhất?
A. 53,9187
B. 54,9381
C. 50,9351
D. 49,899
Trong tinh thể, nguyên tử crom chiếm 68% về thể tích. Khối lượng riêng của kim loại crom là 7,19 g/cm3. Bán kính nguyên tử tương đối của nguyên tử Cr là (biết khối lượng mol của Cr = 52)
A. 1,17. 10-8 cm.
B. 1,25.10-8 cm.
C. 1,12. 10-8 cm.
D. 1,54. 10-8 cm.