Chọn D.
Phương pháp: Đây là câu hỏi về lý thuyết đã có trong sách giáo khoa.
Cách giải: Chọn D.
Chọn D.
Phương pháp: Đây là câu hỏi về lý thuyết đã có trong sách giáo khoa.
Cách giải: Chọn D.
Khối đa diện đều loại {5;3} thuộc loại nào?
A. Khối hai mươi mặt đều.
B. Khối lập phương.
C. Khối bát diện đều.
D. Khối mười hai mặt đều.
Hình mười hai mặt đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A. {3;5}
B. {3;3}
C. {5;3}
D. {4;3}
Khối bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây:
A. {3;5}
B. {4;3}
C. {3;4}
D. {5;3}
Khối đa diện đều loại {4;3} có bao nhiêu mặt?
A. 6.
B. 20.
C. 12.
D. 8.
Hỏi khối đa diện đều loại {4;3} có bao nhiêu mặt?
A. 4
B. 20
C. 6
D. 12
Hỏi khối đa diện đều loại {4;3} có bao nhiêu mặt?
A. 4
B. 7
C. 8
D. 6
Hỏi khối đa diện đều loại {4;3} có bao nhiêu mặt?
A. 4
B. 20
C. 6
D. 12
Tính tổng số đỉnh và số mặt của khối đa diện đều loại {5;3}
A. 50
B. 20
C. 32
D. 42
Tổng các góc của tất cả các mặt của khối đa diện đều loại { 5;3 }
A. 12 π
B. 36 π
C. 18 π
D. 24 π