Chọn từ có cách phát âm khác vs các từ còn lại.
1 . A. Cold B. Volleyball C .telephone D. Open
.2. A. Beds B. Colcks C. Walls D. Tables
.3. A. Books B. walls C. Rooms D . Pilloes
.4 . A . Poster B. Sofa C. Own D. Laptop
Ai nhanh mnh tick.
( Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân có phát âm khác với các từ còn lại)
1. A. towel B. over C. postcard D. photo
2. A. hill B. hiking C. hour D. highland
3. A. three B. there C. these D. they
( Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân có phát âm khác với các từ còn lại)
1. A. towel B. over C. postcard D. photo
2. A. hill B. hiking C. hour D. highland
3. A. three B. there C. these D. they
( Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân có phát âm khác với các từ còn lại)
1. A. towel B. over C. postcard D. photo
2. A. hill B. hiking C. hour D. highland
3. A. three B. there C. these D. they
I.Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. beds B. clocks C. walls D. tables
2. A. grandparents B. brothers C. uncles D. fathers
3. A. mothers B. centres C. aunts D. cousins
4. A. cities B. watches C. dishes D. houses
5. A. books B. rooms C. walls D. pillows
6. A. clocks B. villas C. tables D. chairs
7. A. bed B. television C. chest D. toilet
8. A. fridge B. light C. living D. picture
9. A. poster B. sofa C. own D. laptop
10. A. room B. book C. door D. look
Find the word which has a different sound in the part underlined.
Question 1. A. beds B. clocks C. villas D. chairs
Question 2. A. caps B. lights C. clocks D. rooms
Question 3. A. parents B. beds C. friends D. brothers
Question 4. A. kitchens B. flats C. bedrooms D. villas
Question 5. A. houses B. stores C. oranges D. bridges
Question 6. A. wardrobes B. kitchens C. bedrooms D. lamps
Question 7. A. toilets B. sofas C. lamps D. attics
Question 8. A. chests B. chairs C. cars D. tables
Question 9. A. showers B. cupboards C. sinks D. dishwashers
Question 10. A. tears B. pictures C. sofas D. chopsticks
Question 11. A. desks B. lamps C. windows D. maps
Question 12. A. books B. tables C. gardens D. pillows
Question 13. A. towns B. cats C. sisters D. beds
Question 14. A. drawers B. bowls C. cousins D. guests
Question 15. A. sinks B. computers C. mothers D. brothers
I) Khoanh tròn một từ trong số a,b,c,d có cách phát âm khác các từ còn lại :
1: a. students b. desks c. lamps d.erasers
2: a. windows b. books c. tables d. boards
3: a. bench b. pen c. desk d. eraser
4: a. this b. there c. these d. three
5: a. watches b. goes c. boxes d. bruhes
khoanh vào từ phát âm khác
a. candy
b.game
c. sale
d. make
khoanh tròn đáp án có phát âm khác với 3 từ còn lại
1, A pens B books C pencils D rulers
2, A city B by C country D family
3, A pens B wall C cooks D tables
4, A evening B exciting C city D join
Khoanh tròn từ có âm tiết được nhấn trọng âm khác với những từ khác:
1. A. include B. period C. clever D. basket
2. A. Chemistry B. factory C. festival D. vacation