Thủy phân trieste của glixerol trong môi trường axit thu được glixerol và hỗn hợp axit béo C17H35COOH và C15H31COOH. Số công thức cấu tạo trieste phù hợp với tính chất trên là
A. 4.
B. 3.
C. 5
D. 6.
Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là:
A.3
B.2
C. 4
D.6
Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối C17H35COONa, C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có
A. 2 gốc C15H31COO
B. 3 gốc C17H35COO
C. 2 gốc C17H35COO
D. 3 gốc C15H31COO
Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:
A. CH3[CH2]16(COOH)3
B. CH3[CH2]16COOH
C. CH3[CH2]16(COONa)3
D. CH3[CH2]16COONa
Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là
A. CH3[CH2]16(COOH)3
B. CH3[CH2]16COOH
C. CH3[CH2]16 (COONa)3
D. CH3[CH2]16COONa
Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là
A. CH3[CH2]16(COOH)3.
B. CH3[CH2]16COOH.
C. CH3[CH2]16(COONa)3.
D. CH3[CH2]16COONa.
Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:
A. CH3[CH2]16(COONa)3
B. CH3[CH2]16COOH
C. CH3[CH2]16COONa
D. CH3[CH2]16(COOH)3