1. Các điều kiện lập vườn gieo ươm là: A. Đất cát pha, hay đất thịt nhẹ, không có ổ sâu bệnh hại B. Độ pH từ 6 đến 7; mặt đất bằng hay hơi dốc C. Gần nguồn nước và nơi trồng rừng D. Tất cả các ý trên 2. Trình bày quy trình gieo hạt cây rừng: A. Gieo hạt – lấp đất – tưới nước B. Gieo hạt – che phủ - tưới nước – bảo vệ luống C. Gieo hạt – lấp đất – che phủ - tưới nước – phun thuốc trừ sâu – bảo vệ luống D. Gieo hạt – che phủ - tưới nước – bảo vệ luống 3. Thời gian và số lần chăm sóc cây rừng sau khi trồng A. Chăm sóc ngay – chăm sóc 2-3 lần/năm B. Chăm sóc ngay – Chăm sóc liên tục trong 4 năm C. Chăm sóc từ 1-3 tháng sau khi trồng – 2 năm đầu 2-3 lần/năm; 2 năm sau 3-4 lần/năm D. Chăm sóc từ 1-3 tháng sau khi trồng - 2 năm đầu 2-3 lần/năm; 2 năm sau 1-2 lần/năm 4. Quy trình dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp theo quy trình sau: A. Đất hoang đã qua sử dụng – Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu bệnh hại – Đập và san phẳng đất – Đất tơi xốp B. Đất hoang đã qua sử dụng – Dọn cây hoang dại – Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu bệnh hại – Đập và san phẳng đất – Đất tơi xốp C. Dọn cây hoang dại – Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu bệnh hại – Đập và san phẳng đất – Đất tơi xốp D. Đất hoang đã qua sử dụng – Dọn cây hoang dại –– Đập và san phẳng đất– Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu bệnh hại – Đất tơi xốp 5. Công việc chăm sóc vườn gieo ươm gồm: A. Che mưa, nắng – tưới nước – bón phân – làm cỏ - xới đất – phòng trừ sâu bệnh – tỉa, dặm cây B. Che mưa, nắng – tưới nước – bón phân – làm cỏ - xới đất - tỉa, dặm cây C. Tưới nước – bón phân – làm cỏ - xới đất. D. Cả B và C đều đúng 6. Quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần: A. Tạo lỗ trong hố đất – Đặt cây con – Lấp đất B. Đặt cây vào lỗ trong hố - Nén đất – Vun gốc C. Đặt cây vào lỗ trong hố - Lấp đất kín gốc cây - Nén đất – Vun gốc D. Tạo lỗ trong hố đất - Đặt cây vào lỗ trong hố - Lấp đất kín gốc cây - Nén đất – Vun gốc 7. Làm hàng rào bảo vệ cây con sau khi trồng trong rừng nhằm mục đích: A. Tránh thú rừng phái hại B. Tránh người tới nhổ cây C. Tránh cây hoang dại chèn ép cây rừng trồng D. Cả A và C đúng 8. Rừng phòng hộ có tác dụng gì? A. Giảm nguy cơ lũ lụt, xói mòn B, Tránh cát bay, sựu xâm mặn của biển C. Bảo vệ môi trường sinh thái D. Tất cả các ý trên Mng giúp mình với cảm ơn nhiều 🤩
Giups em vs ạ cần gấp ạ
Khi lập vườn gieo ươm cây rừng, nên chọn đất có độ pH là bao nhiêu? *
A. Từ 4-5.
B. Từ 5-6.
C. Từ 6-7.
D. Từ 7- 8.
Khi cày đất để trồng trọt cần đảm bảo yêu cầu kĩ thuật nào? *
A. Đảm bảo xáo trộn đất mặt từ độ sâu 20-30 cm.
B. Đảm bảo độ cày sâu tùy loại đất, loại cây.
C. Đất nhỏ nhuyễn.
D. Ruộng phẳng.
Chăm sóc rừng sau khi trồng thường được tiến hành vào thời gian nào? *
A. Sau khi trồng cây rừng từ 1-3 tháng.
B Sau khi trồng rừng 4-5 tháng.
C. Sau khi trồng rừng 6-7 tháng.
D. Sau khi trồng rừng 7-8 tháng.
Phương pháp nào sau đây thường được dùng để chế biến thức ăn dạng hạt? *
A. Cắt ngắn.
B. Nghiền nhỏ.
C. Kiềm hóa.
D. Hỗn hợp.
Cá nhân và tập thể được phép khai thác và sản xuất rừng trong trường hợp nào? *
A. Được cơ quan lâm nghiệp cấp giấy phép.
B. Cam kết tuân theo qui định về bảo vệ và phát triển rừng.
C. Có kế hoạch phòng chống cháy rừng.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Thế nào là vắc xin nhược độc? *
A. Vắc xin được chế từ mầm bệnh đã bị làm yếu đi.
B. Vắc xin được chế từ mầm bệnh đã bị giết chết.
C. Vắc xin khi đưa vào cơ thể vật nuôi sẽ làm mầm bệnh trong cơ thể vật nuôi yếu đi.
D.Vắc xin khi đưa vào cơ thể vật nuôi sẽ làm chết mầm bệnh trong cơ thể vật nuôi .
Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi gọi là : *
A. Chọn giống vật nuôi.
B. Chọn phối.
C. Lai giống.
D. Cả A, B, C đều sai.
Bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi là yếu tố nào gây ra ? *
A. Các vi sinh vật ( virut, vi khuẩn...).
B. Vật kí sinh ( giun, sán, ve...).
C. Các tác nhân vật lí ( nhiệt độ, tia phóng xạ....).
D. Tác nhân hóa học .
Độ ẩm thích hợp của một chuồng nuôi hợp vệ sinh là: *
A. 50 – 60 %.
B. 60-75%.
C. 70-85%.
D. 80- 90 %.
Chân to, xù xì nhiều “hoa dâu” là đặc điểm của giống gà nào? *
A. Gà Hồ.
B. Gà Đông Cảo.
C. Gà Lơgo.
D. Gà Ác.
Ví dụ nào sau đây đúng với chọn phối cùng giống? *
A. Gà ri × gà lơgo.
B. Lợn Ỉ × lợn Móng Cái.
C. Bò Sin × bò vàng Nghệ An.
D. Lợn Lanđơrat × Lợn Lanđơrat.
Nguyên liệu chính để chế vắcxin là gì ? *
A. Gluxit.
B. Protein.
C. Chất khoáng.
D. Mầm bệnh ( virut, vi khuẩn).
Thế nào là tỉa cây ? *
A. Nhổ bỏ cây bị sâu, bệnh, chỗ cây mọc dày.
B.Trồng thêm cây khỏe vào chỗ hạt không mọc, chỗ cây bị chết.
C. Nhổ bỏ cây bị sâu bệnh rồi trồng thêm cây khỏe vào.
D. Tỉa bỏ cành sâu.
Biến đổi nào sau đây ở vật nuôi là biểu hiện của sự phát dục? *
A. Gà mái đẻ trứng.
B. Khối lượng cơ thể lợn con tăng thêm 0,5 Kg .
C. Dạ dày lợn tăng sức chứa.
D. Xương ống chân bò dài thêm 0,5cm .
Ở giai đoạn mang thai vật nuôi cái sinh sản cần nhiều dinh dưỡng để: *
A. Nuôi thai.
B. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng.
C. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
M.N ƯI, GIÚP MIK VS, THẦY CÔ CHO MÀ NGU LUN:((
9. Xác định đất trồng bằng cách ve tay đơn giản và trạng thái đất sau khi vê là: “Không vê được.” Theo em đây là loại đất gì ?
A. Đất cát. B. Đất sét.
C. Đất thịt nặng. D. Đất cát pha.
10. Xác định đất trồng bằng cách ve tay đơn giản và trạng thái đất sau khi vê là:”Chỉ vê được thành viên rời rạc.” Theo em đây là loại đất gì ?
A. Đất cát. B. Đất sét.
C. Đất thịt nặng. D. Đất cát pha.
11. Xác định đất trồng bằng cách ve tay đơn giản và trạng thái đất sau khi vê là: “Vê được thành thỏi, khi uốn không có vết nứt.” Theo em đây là loại đất gì ?
A. Đất cát. B. Đất sét.
C. Đất thịt nặng. D. Đất cát pha.
12. “ Bạn Minh làm thí nghiệm với đất trồng bằng cách ve tay đơn giản và trạng thái đất sau khi Minh vê là: Vê được thành thỏi nhưng khi uốn có vết nứt ” Theo em đây là loại đất gì ?
A. Đất cát. B. Đất sét.
C. Đất thịt nặng. D. Đất cát pha.
13. Nhóm phân nào sau đây thuộc nhóm phân hữu cơ?
A. Đạm, kali, vôi. B. Phân xanh, phân chuồng, phân rác
C. Phân xanh, phân kali. D. Phân chuồng, kali
14. Các loại phân sau đâu không phải là phân hóa học?
A. Phân đạm. B. Phân vi lượng.
C. Phân bón chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm. D. NPK.
15. Phân bón có tác dụng gì?
A. Tăng năng suất.
B. Tăng chất lượng, tăng năng suất, tăng độ phì nhiêu cho đất.
C. Tăng chất lượng, tăng các vụ gieo trồng trong năm.
D. Diệt cỏ dại.
16. Phân bón không có tác dụng nào sau đây?
A. Diệt trừ cỏ dại. B. Tăng năng suất cây trồng.
C. Tăng chất lượng nông sản. D. Tăng độ phì nhiêu của đất.
17. Đâu là phân vi sinh?
A. NPK. B. Khô dầu.
C. Phân bón có chứa vi sinh chuyển hóa lân. D. Phân đa nguyên tố.
18. Loại phân bón nào sau đây không phải là phân bón hữu cơ?
A. Than bùn. B. Than đá. C. Phân chuồng. D. Phân xanh
19. Bón đạm cho lúa trong điều kiện thời tiết như thế nào là hợp lí?
A. Mưa lũ. B. Nắng nóng.
C. Mưa rào. D.Thời tiết râm mát, có mưa phùn nhỏ.
20. Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót?
A. Phân hữu cơ, phân xanh, phân đạm.
B. Phân xanh, phân kali, phân NPK
C. Phân rác, phân xanh, phân chuồng.
D. Phân lân, phân xanh, phân vi sinh
20. Bón thúc là cách bón:
A. trong quá trình sinh trưởng của cây. B. nhiều lần
C. trước khi gieo trồng. D. 1 lần.
21. Đối với phân hóa học, chúng ta không được:
A. đựng trong chum, vại, túi nilon bịt kín.
B. để nơi khô ráo, thoáng mát.
C. không để lẫn lộn các loại phân bón với nhau.
D. phơi nắng.
22. Dựa vào thời kì bón, người ta chia thành mấy cách bón phân?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
23. Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích:
A. tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng.
B. tăng năng suất cây trồng.
C. tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng.
D. tăng vụ gieo trồng.
24. Sản xuất giống cây trồng bằng hạt thường áp dụng loại cây nào sau đây?
A. Cây lúa, B. Cây bưởi. C. Mai. D. Cây mía
25. Dấu hiệu nào là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại?
A. Cành bị gãy. B. Cây, củ bị thối.
C. Lá xanh tốt. D. Quả to hơn.
26. Khi bị sâu, bệnh, cây trồng có biểu hiện thế nào?
A. Sinh trưởng và phát triển giảm. B. Tốc độ sinh trưởng tăng.
C. Chất lượng nông sản không thay đổi. D. Tăng năng suất cây trồng.
27. Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất?
A. Sâu trưởng thành. B. Sâu non. C. Nhộng. D. Trứng
28. Bộ phận cây trồng bị thối không do nguyên nhân nào?
A. Vi rút. B.Nắng nóng. C. Nấm. D. Mốc.
29. Biện pháp nào được coi là biện pháp cơ sở để phòng và trừ sâu, bệnh hại?
A. Biện pháp canh tác. B. Biện pháp thủ công.
C. Biện pháp hóa học. D. Biện pháp sinh học.
30. Đâu là nội dung của biện pháp canh tác phòng chống sau bệnh hại?
A. Dùng thuốc trừ sâu.
B. Dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại.
C. Làm đất, vệ sinh đồng ruộng, luân canh cây trồng.
D. Nuôi bọ rùa.
31. “Khi Thanh Long bị bệnh đốm trắng Bác Hằng được nhân viên bán hàng giới thiệu thuốc hóa học để diệt. Bác Hằng chê thuốc hóa học có nhược điểm”. Theo em nhược điểm biện pháp hóa học là:
A. khó thực hiện, tốn tiền...
B. gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái.
C. hiệu quả chậm, tốn nhiều công sức tiền của.
D. ít tác dụng khi sâu,bệnh đã phát triển thành dịch.
32. “Khi thấy Cây mai nhà mình bị sâu Bác Lan dùng nước pha tỏi, ớt và xả để xit lên lá mai”. Theo em dùng tay bắt sâu hay ngắt bỏ cành, lá bị bệnh thuộc loại biên pháp gì?
A. Biện pháp hóa học. B. Biện pháp sinh học
C. Biện pháp canh tác. D. Biện pháp thủ công
33. “Để bắt đầu vụ lúa mới Bác Nam thường, vệ sinh đồng ruộng, làm đất và bác luôn gieo trồng đúng thời vụ. Bác Nam nói đó là biện pháp cơ sở để phòng và trừ sâu, bệnh hại”. Theo em biện pháp nào được coi là biện pháp cơ sở để phòng và trừ sâu, bệnh hại?
A. Biện pháp canh tác. B. Biện pháp thủ công.
C. Biện pháp hóa học. D. Biện pháp sinh học.
34. “ Chú Bách nói với cô Loan. Sao ruộng nhà mình thường bị sau bệnh nhiều thế, dù tui có sử dụng nhiều biện pháp phòng trừ. Cô loan cười bảo muốn phòng, trừ sâu, bệnh đạt hiệu quả cao cần phải ….” Theo em muốn phòng, trừ sâu, bệnh đạt hiệu quả cao cần phải sử dụng biện pháp nào?
A. Sử dụng biện pháp hóa học.
B. Sử dụng biện pháp sinh học.
C. Sử dụng biện pháp canh tác.
D. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ phù hợp với từng thời điểm.
35. Bừa và đập đất có tác dụng:
A. xáo trộn lớp mặt đất, làm đất tơi xốp.
B. làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại, trộn đều phân và san phẳng mặt ruộng.
C. dễ chăm sóc cây, tránh ngập úng và tạo tầng đất dầy.
D. diệt cỏ dại và mầm mống sâu, bệnh.
36. Loại đất nào dưới đây không cần yêu cần cày sâu?
A. Đất thịt. B. Đất cát.
C. Đất trồng cây ăn quả, cây công nghiệp. D. Đất sét.
37. Vụ hè thu thường diễn ra trong khoảng thời gian nào?
A. Cuối tháng 4 đến đầu tháng 9.
B. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
C. Tháng 9 đến tháng 12.
D. Tháng 6 đến tháng 11.
38. Hạt giống đem gieo trồng phải đạt các tiêu chí:
A. tỷ lệ hạt nảy mầm cao, không có sâu, bệnh.
B. kích thước hạt to, tỷ lệ hạt nảy mầm cao
C. kích thước hạt to, tỷ lệ hạt nảy mầm cao. không có sâu, bệnh.
D. không có sâu, bệnh, kích thước hạt to.
39. Bừa và đập đất có tác dụng:
A. xáo trộn lớp mặt đất, làm đất tơi xốp.
B. làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại, trộn đều phân và san phẳng mặt ruộng.
C. dễ chăm sóc cây, tránh ngập úng và tạo tầng đất dầy.
D. diệt cỏ dại và mầm mống sâu, bệnh.
40. Muốn xác định thời vụ gieo trồng cần phải dựa trên các yếu tố:
A. thời tiết, khí hậu, loại giống cây trồng.
B. tình hình phát sinh sâu, bệnh ở mỗi điạ phương.
C. loại cây trồng, tình hình phát sinh sâu, bệnh ở mỗi điạ phương.
D. khí hậu, loại cây trồng,tình hình phát sinh sâu, bệnh ở mỗi điạ phương.
Loại đất nào sau đây có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất, tốt nhất: đất cát, đất cát pha, đất thịt, đất sét?
Có các loại đất trồng sau: đất chua, đất thịt, đất cát, đất sét, đất mặn, đất phèn, đất bạc màu.
Hãy cho biết loại đất trồng nào cần được cải tạo và giải thích vì sao phải cải tạo đất trồng.
moij người ơi cho em hỏi
loại đất nào sau đây giữ nước tốt nhất
A đất cát
B đất sét
C đất thịt
D đất cát pha
Câu 5: Đất giữ được nước và chất dinh dưỡng là nhờ:
a. Hạt cát, sét.
b. Hạt cát, limon.
c. Hạt cát, sét, limon.
d. Hạt cát, sét, limon và chất mùn.
Câu 6. Vai trò của phần rắn đất trồng đối với cây trồng là:
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây.
B. Cung cấp chất khoáng cho cây.
C. Cung cấp oxy cho cây.
D. Cung cấp chất hữu cơ cho cây.
Câu 7. Loại đất nào sau đây giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất?
A. Đất thịt. B. Đất cát.
C. Đất cát pha. D. Đất sét.
Câu 8. Để cải tạo đất chua người ta dùng:
A. Phân chuồng. B. Phân đạm.
C. Vôi. D. Phân lân.
Câu 9. Thành phần đất trồng gồm:
A. Phần khí, phần lỏng, chất vô cơ.
B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ.
C. Phần khí, phần rắn, phần lỏng.
D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ.
Câu 10. Trong các cách sắp xếp về khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của các loại đất từ tốt đến kém sau, cách sắp xếp nào là đúng?
A. Đấtsét, đất thịt, đất cát. B. Đất cát, đất thịt, đất sét.
C. Đất thịt, đất sét, đất cát. D. Đất sét, đất cát, đất thịt.
Đất trồng là gì? Nêu vai trò và thành phần chính của đất trồng? Đất cát, đất thịt, đất sét có ứng dụng gì trong đời sống? Tại sao?
loại đất nào không vê được thành viên
A đất sét B đất cát C đát cát pha D đát thịt nhẹ