Cần phải giới hạn chữ số thập phân
Cần phải giới hạn chữ số thập phân
Câu 1: Thông tin số là gì? Đặc điểm về thông tin số
Câu 2: Nêu một số cách xác định thông tin số có đáng tin cậy hay không?
Câu 3: Một số lưu ý để tránh vi phạm khi9 sử dụng công nghệ kỹ thuật số
Câu 4: Chỉ ra những hành động vi phạm khi sử dụng công nghệ số trong các tình huống dưới đây và sử lý tình huống? Minh mua vé xem phim vào rạp chiếu phim. Mình dừng điện thoại để phát trực tiếp bộ phim cho bạn bè và người thân cùng xem. Nếu là bạn đi cùng Minh xem phim hôm đó, em sẽ làm gì
1) Kết quả phép chia 7/5 thuộc kiểu gì?
a.Số nguyên b.Số thực c.Xâu kí tự d.Thập phân
2) Khi ta khai báo biến x có kiểu là Real thì phép gán nào sau đây hợp lệ?
a. x:=5000000 b. x:=200 c. x:=1*23 d. x:='tin_hoc'
3) Câu lệnh cho phép ta đọc giá trị của a ra màn hình là:
a. readln(a) b.writeln('a') c. write('nhap gia tri cua a:') d. writeln(a)
4)a. Hãy liệt kê các lỗi có trong chương trình dưới đây và sửa lại cho đúng:
Var a,b:=integer;
Const c:=300;
Begin
a:=100;
b:=c/a;
writeln(b)
End.
b) Hãy phân biệt biến và hằng trong chương trình trên.
Câu 1:Vòng lặp While – do kết thúc khi nào
A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn
B. Khi đủ số vòng lặp
C. Khi tìm được Output
D. Tất cả các phương án
Câu 2:Việc đầu tiên mà câu lệnh While ... do cần thực hiện là gì?
A. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Do
B. Kiểm tra giá trị của < điều kiện >
C. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then
D. Kiểm tra < câu lệnh >
Câu 3:Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau:
i := 5;
While i>=1 do i := i – 1;
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 5 lần
D. 6 lần
Câu 4:Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây:
a:=10; While a < 11 do write (a);
A. Trên màn hình xuất hiện một số 10
B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a
C. Trên màn hình xuất hiện một số 11
D. Chương trình bị lặp vô tận
Câu 5:Câu lệnh sau giải bài toán nào:
While M <> N do
If M > N then M:=M-N else N:=N-M;
A. Tìm UCLN của M và N
B. Tìm BCNN của M và N
C. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N
D. Tìm hiệu lớn nhất của M và N
Câu 21: Vòng lặp While – do kết thúc khi nào
A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn
B. Khi đủ số vòng lặp
C. Khi tìm được Output
D. Tất cả các phương án
Câu 22: Việc đầu tiên mà câu lệnh While ... do cần thực hiện là gì?
A. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Do
B. Kiểm tra giá trị của < điều kiện >
C. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then
D. Kiểm tra < câu lệnh >
Câu 23: Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau:
i := 5;
While i>=1 do i := i – 1;
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 5 lần
D. 6 lần
Câu 24:Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây:
a:=10; While a < 11 do write (a);
A. Trên màn hình xuất hiện một số 10
B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a
C. Trên màn hình xuất hiện một số 11
D. Chương trình bị lặp vô tận
Câu 25:Câu lệnh sau giải bài toán nào:
While M <> N do
If M > N then M:=M-N else N:=N-M;
A. Tìm UCLN của M và N
B. Tìm BCNN của M và N
C. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N
D. Tìm hiệu lớn nhất của M và N
Câu 26:Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước?
A. Ngày tắm hai lần
B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Mỗi tuần đi nhà sách một lần
D. Ngày đánh răng 2 lần
Câu 27:cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
A. While < điều kiện > to < câu lệnh >;
B. While < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >;
C. While < điều kiện > do ;< câu lệnh >;
D. While < điều kiện > do < câu lệnh >;
Câu 28:Tính tống S = 1 + 2 + 3 + … + n + … cho đến khi S>108. Điều kiện nào sau đây cho vòng lặp while – do là đúng:
A. While S>=108 do
B. While S < 108 do
C. While S < 1.0E8 do
D. While S >= E8 do
Câu 29:Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây để lặp với số lần chưa biết trước:
A. For…do
B. While…do
C. If..then
D. If…then…else
Câu 30:Hãy đưa ra kết quả trong đoạn lệnh:
x:=1; While x<=5 do write(‘Hoa hau’);
A. x:=1
B. X>=5
C. Hoa hau
D. Không có kết quả.
Vòng lặp While – do kết thúc khi nào
Khi tìm được Output
Tất cả các phương án
Khi một điều kiện cho trước chưa được thỏa mãn
Khi đủ số vòng lặp
Cần xem lại
2
Việc đầu tiên mà câu lệnh While ... do cần thực hiện là gì?
Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then
Kiểm tra < câu lệnh >
Kiểm tra giá trị của < điều kiện >
Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Do
Cần xem lại
3
Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước?
Ngày đánh răng 2 lần
Ngày tắm hai lần
Học bài cho tới khi thuộc bài
Mỗi tuần đi nhà sách một lần
Cần xem lại
4
Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
While < điều kiện > do ;< câu lệnh >;
While < điều kiện > to < câu lệnh >;
While < điều kiện > do < câu lệnh >;
While < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >;
Cần xem lại
5
Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây để lặp với số lần chưa biết trước:
While…do
If..then
For…do
If…then…else
Cần xem lại
6
Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do:
Không cần phải xác định kiểu dữ liệu
Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu
Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh
Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối
Cần xem lại
7
Chọn cú pháp câu lệnh lặp là:
for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;
for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;
for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >;
for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >;
Cần xem lại
8
Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng :
for i:=1 to 10; do x:=x+1;
for i:=1 to 10 do x:=x+1;
for i =10 to 1 do x:=x+1;
for i:=10 to 1 do x:=x+1;
Cần xem lại
9
Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào?
String
Real
Integer
Tất cả các kiểu trên đều được
Cần xem lại
10
Trong lệnh lặp For – do:
Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối
Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối
Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối
Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối
Cần xem lại
11
Trong câu lệnh lặp: For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh); Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm:
1 đơn vị
4 đơn vị
2 đơn vị
3 đơn vị
Cần xem lại
12
Trong các câu lệnh lặp Pascal sau đây, câu nào đúng
While i= 1 do T:=10;
While 1 := 1 do Writeln ('Dung');
While (n mod i <> 0) ; do i:= i+ 1 ;
While x<=y do Writeln ('y khong nho hon x')
Cần xem lại
13
Trong câu lệnh lặp for…do, số vòng lặp là biết trước và bằng:
giá trị cuối – giá trị đầu
giá trị cuối – giá trị đầu - 1
giá trị cuối – giá trị đầu
giá trị cuối – giá trị đầu + 1
Cần xem lại
14
Điều kiện trong câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước thường là :
phép gán
Câu lệnh ghép
Phép so sánh
Câu lệnh đơn
Cần xem lại
15
Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau:
b := 3;
While b>=1 do b := b– 1;
2 lần
1 lần
4 lần
3 lần
Cần xem lại
16
Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây:
a:=10; While a < 11 do write (a);
Trên màn hình in ra một số 10
Chương trình bị lặp vô tận
Trên màn hình in ra 10 chữ a
Trên màn hình in ra một số 11
Cần xem lại
17
Hãy đưa ra kết quả trong đoạn chương trình sau:
x:=1;
While x<=5 do
Begin
writeln(‘khoi 8’);
X:=x+x;
End;
Trên màn hình in ra dòng chữ "khoi 8"
Trên màn hình in ra 1 dòng chữ "khoi 8 khoi 8 khoi 8"
Chương trình bị lặp vô tận
Trên màn hình in ra 03 dòng chữ "khoi 8"
Cần xem lại
18
Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100
1
Tất cả đều sai
99
100
Cần xem lại
19
Em hãy ghép nối cột bên trái với cột bên phải để được ý nghĩa đúng của các câu lệnh:
Câu lệnh {5}
Khởi tạo gán biến t= 1
Câu lệnh {2}
In ra màn hình kết quả của biến t
Câu lệnh {7}
Khai báo biến
Câu lệnh {10}
In ra màn giá trị biến đếm i từ 1 đến 5 trên 5 dòng
Câu lệnh {8}
Câu lệnh gán giá trị t = t* i
Câu lệnh {4}
Câu lệnh lặp for ..do: lặp 5 lần thực hiện câu lệnh ghép
Cần xem lại
20
For k:= 0 to 10 do writeln(k);
-Đoạn chương trình viết bằng câu lệnh while ..do như sau:
;
while do
;
;
;
21
Em hãy ghép nối cột bên trái với cột bên phải để được ý nghĩa đúng của các câu lệnh chính trong CẤU TRÚC CHUNG CỦA MỘT CHƯƠNG TRÌNH PASCAL:
{1} Program (tên chương trình);
{2} Uses (tên thư viện);
{3} Begin
{4} Clrscr;
(các câu lệnh);
{5} Readln;
{6} End.
Câu lệnh {5}
Bắt đầu chương trình chính
Câu lệnh {1}
Kết thúc chương trình chính
Câu lệnh {6}
Tạm ngừng màn hình để xem kết quả
Câu lệnh {4}
Khai báo tên chương trình
Câu lệnh {3}
Khai báo thư viện
Câu lệnh {2}
Xóa màn hình kết quả
Câu 1: Sau Pascal, Gottfried Leibniz đã cải thiện và thêm vào phép tính gì để máy tính của pascal thực hiện cả bốn phép tính số học.
A. Phép chia và phép trừ
B. Phép nhân và phép cộng
C. Phép nhân và phép chia
D. Phép nhân và phép trừ
Câu 2: Ai được coi là chả đẻ của công nghệ máy tính:
A. Charles Babbage
B. Gottfried Leibniz
C. John Mauchly
D. Blaise Pascal
Câu 3: Ý tượng nào đóng vai trò quan trọng trong lịch sử phát triển của máy tính?
A. Cơ hóa việc lao động
B. Cơ hóa việc tính toán
C. Trí óc hóa việc tính toán
D. Trí óc hóa việc lao động
Bài 2: Hãy viết chương trình trong Pascal thực hiện các công việc sau:
a) Nhập 2 số nguyên a và b vào từ bàn phím (a > b và b khác 0)
b) In ra phần nguyê của phép chia cho a và b, với độ rộng in ra kết quả được quy định là 3
c) In ra phần dư của phép chia cho a và b, với độ rộng in ra kết quả được quy định là 2
d) Lưu chương trình với tên có dạng hoten-lop
Trong chương trình phải sử dụng các lệnh xóa màn hình và dừng màn hình kết quả.
- - - Mình cần gấp - - -
Xóa sạch màn hình kết quả, viết chương trình in kết quả các phép toán sau: a) 2/7; b) 2/7+(46 chia 5 lấy phần dư); c) 18 div 3; d) Tạm dừng chương trình và xem kết quả đến khi người dùng nhấn Enter; e) Điều chỉnh cách in số thực hợp lý , dịch và chạy chương trình.
1. Phép toán chia lấy phần nguyên và phép toán chia lấy phần dư là gì?