Khi đo độ dài người ta dùng dụng cụ gì?
A. cân
B. thước đo độ dài
C. Bình chia độ
D. nhiệt kế
⇒ Đáp án: B. thước đo độ dài
Khi đo độ dài người ta dùng dụng cụ gì?
A. cân
B. thước đo độ dài
C. Bình chia độ
D. nhiệt kế
Khi đo độ dài người ta dùng dụng cụ gì?
A. cân
B. thước đo độ dài
C. Bình chia độ
D. nhiệt kế
⇒ Đáp án: B. thước đo độ dài
Khi đo độ dài người ta dùng dụng cụ gì?
A. cân
B. thước đo độ dài
C. Bình chia độ
D. nhiệt kế
Câu 1. Em hãy cho biết đơn vị và kí hiệu đo độ dài, khối lượng, thơi gian và nhiệt độ chính thức của nước ta là gì? Để đo độ dài, khối lượng, thời gian và nhiệt độ người ta dùng dụng cụ gì? Mỗi loại cho 2 ví dụ?
Câu 2. Em hãy mô tả cách đo thời gian của một bạn hoc sinh chạy 100m trong giờ thể dục?
Câu 3. Có 5 túi đường, ban đầu mỗi túi có khối lượng 700g, sau đó người ta cho thêm mỗi túi 200g đường nữa. Khối lượng của 5 túi đường khi đó là bao nhiêu kg?
Câu 4.Người ta đem cân 3 tui bánh gạo được 690g
a) Một túi bánh gạo sẽ có khối lượng là bao nhiêu kg?
b) Trong mỗi túi bánh gạo người ta đếm được 20 gói nhỏ bên trong, mỗi gói nhỏ có khối lượng là bao nhiêu gam?
Nêu cách đo , đơn vị đo , dụng cụ thường dùng để đo : chiều dài , đo khối lượng , đo thời gian , đo nhiệt độ . Nhiệt kế dùng chất lỏng hoạt động dựa trên ứng dụng sự nở của chất nào ?
Cho các dụng cụ sau trong phòng thực hành: nhiệt kế, cân đồng hồ, thước dây. Em hãy cho biết dụng cụ nào dùng để đo NHIỆT ĐỘ CỦA MỘT CỐC NƯỚC, dụng cụ nào dùng để đo KHỐI LƯỢNG CỦA MỘT VIÊN BI SẮT ? (Gõ đúng quy tắc chữ, không dùng ký hiệu, không viết tắt) *
Bài 3 : a/ Nhiệt kế là gì, Nếu tên các loại nhiệt kế thuởng gặp ? Nếu nguyễn u
của nhiệt kế ?
b+ Để đo nhiệt độ cơ thể ta dùng cái gi?
+ Để đo nhiệt độ của nước sối ta dùng cái gì?
Người ta sử dụng loại nhiệt kế nào để đo nhiệt độ cơ thể người. *
A Nhiệt kế thủy ngân thang nhiệt độ từ -10oC đến 110oC.
B Nhiệt kế rượu thang nhiệt độ từ -30oC đến 60oC.
C Nhiệt kế y tế thang nhiệt độ từ 34oC đến 42oC.
D Nhiệt kế kim loại thang nhiệt độ từ 0oC đến 400oC.
A. NỘI DUNG ÔN TẬP
Bài 8: ĐO NHIỆT ĐỘ
- Đơn vị đo nhiệt độ.
- Dụng cụ đo nhiệt độ.
- Cách sử dụng nhiệt kế y tế tại nhà.
Bài 9: SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
- Phân loại vật thể.
- Một số tính chất của chất.
Bài 10: CÁC THỂ CỦA CHẤT VÀ SỰ CHUYỂN THỂ
- Các thể của chất và tính chất của chất ở thể rắn, lỏng, khí.
- Sự chuyển thể của chất.
Bài 11: OXYGEN. KHÔNG KHÍ
- Oxygen trên Trái Đất.
- Tính chất vật lý và tầm quan trọng của oxygen.
- Thành phần của không khí. Vai trò của không khí.
- Sự ô nhiễm không khí.
Bài 12: MỘT SỐ VẬT LIỆU
- Tính chất và ứng dụng của vật liệu.
- Tái sử dụng đồ dùng trong gia đình.
Bài 13: MỘT SỐ LOẠI NGUYÊN LIỆU
- Đá vôi dùng để sản xuất vôi sống.
- Một số loại quặng và ứng dụng.
Bài 14: MỘT SỐ LOẠI NHIÊN LIỆU
- Các loại nhiên liệu.
- Tính chất và cách sử dụng nhiên liệu.
- Sơ lược về an ninh năng lượng.
Bài 15: MỘT SỐ LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
- Vai trò của lương thực, thực phẩm.
- Các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực phẩm.
Bài 16: HỖN HỢP CÁC CHẤT
- Chất tinh khiết và hỗn hợp.
- Dung dịch.
- Huyền phù và nhũ tương.
- Sự hòa tan các chất.
Bài 17: TÁCH CHẤT KHỎI HỖN HỢP
- Nguyên tắc tách chất.
- Một số cách tách chất.
BÀI 20: SỰ LỚN LÊN VÀ SINH SẢN CỦA TẾ BÀO
- Mô tả sự lớn lên, sinh sản của tế bào.
- Ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào đối với cơ thể sống.
BÀI 22: CƠ THỂ SINH VẬT
- Khái niệm cơ thể sinh vật, đặc điểm của một cơ thể sống, các quá trình sống cơ
bản của một cơ thể sống.
- Phân biệt vật sống, vật không sống, lấy ví dụ.
- Phân biệt cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào, lấy ví dụ.
- Vận dụng các kiến thức về cơ thể sinh vật để giải thích một số hiện tượng trong
tự nhiên, chăm sóc bảo vệ sinh vật phù hợp.
BÀI 23: TỔ CHỨC CƠ THỂ ĐA BÀO
- Các cấp đổ tổ chức của cơ thể đa bào.
- Mô.
- Cơ quan.
- Hệ cơ quan: liệt kê các hệ cơ quan, các cơ quan trong từng hệ cơ quan ở co thể
người, chức năng cơ bản của chúng. Hệ cơ quan ở thực vật.
B. MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1: Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng ở nước ta là gì? Kể tên một số loại nhiệt
kế thường dùng. Nêu các bước sử dụng nhiệt kế y tế thủy ngân.
Câu 2: Cho biết tính chất vật lý, tính chất hóa học của chất gồm những tính chất
nào? Nêu một số tính chất vật lý, tính chất hóa học của đường, than đá.
Câu 3: Hãy kể tên các thể cơ bản của chất? Nêu một số tính chất cơ bản của mỗi
thể. Vì sao khi mở lọ nước hoa, một lát sau có thể ngửi thấy mùi thơm?
Câu 4: Nêu khái niệm sự nóng chảy, sự đông đặc, sự hóa hơi, sự ngưng tụ. Lấy
ví dụ. Vì sao trong các hồ nước bị đóng băng trên bề mặt, các động vật vẫn có thể
sống được?
Câu 5: Oxygen có ở đâu? Nêu tính chất vật lý của oxygen? Tầm quan trọng của
oxygen.
Câu 6: Em hãy cho biết thành phần của không khí, vai trò của không khí, những
nguyên nhân gây ra sự ô nhiễm không khí và các cách để bảo vệ môi trường không
khí?
Câu 7: Hoàn thành bảng sau về vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu:
a) Vật liệu
Đồ vật | Vật liệu | Tính chất của vật liệu |
Lốp xe | ||
Ống dẫn nước | ||
Dây dẫn điện |
b) Nguyên liệu
Nguyên liệu | Ứng dụng | Tính chất của nguyên liệu |
Đá vôi | ||
Quặng bauxite | ||
Cát |
c) Nhiên liệu là gì? Phân loại nhiên liệu?
Câu 8: Nêu vai trò của lương thực, thực phẩm. Lấy ví dụ. Liệt kê các nhóm chất
dinh dưỡng trong lương thực, thực phẩm.
Câu 9: Nêu các khái niệm: chất tính khiết, hỗn hợp, dung dịch, huyền phù, nhũ
tương. Lấy ví dụ. Ảnh hưởng của nhiệt độ tới sự hòa tan các chất trong nước như
thế nào?
Câu 10: Tách chất dựa vào nguyên tắc nào? Nêu các cách để tách các chất ra khỏi
hỗn hợp. Lấy ví dụ.
Câu 11: Hãy cho biết loại tế bào tham gia phân chia? Mô tả quá trình lớn lên và
phân chia của tế bào?
Câu 12: Nêu ý nghĩa của việc lớn lên và phân chia của tế bào đối với cơ thể sống?
Câu 13: Em hãy tìm các hiện tượng thực tế để giải thích bằng sự lớn lên và phân
chia của tế bào ?
Câu 14: Nhận biết và phân biệt vật sống và vật không sống?
Câu 15: Nhận biết và phân biệt cơ thể đa bào và cơ thể đơn bào?
Câu 16: Liệt kê các cấp độ tổ chức của cơ thể đa bào?
Câu 17: Mô là gì? Lấy ví dụ minh họa?
Câu 18: Cơ quan là gì? Lấy ví dụ minh họa?
Câu 19: Kể tên các hệ cơ quan trong cơ thể người và cho biết chức năng của các
hệ cơ quan đó.
5a) Thế nào là trọng lượng? Nêu kí hiệu, đơn vị của trọng lượng? Để đo trọng lượng người ta dùng dụng cụ gì?
b) Treo một vật nặng vào một lực kế đặt thẳng đứng, lực kế chỉ 5N. Kể tên các lực tác dụng vào vật. Nêu phương chiều, độ lớn của từng lực?
c) Tính khối lượng của vật nặng trên.
. Dung nói rằng, khi sử dụng nhiệt kế thuỷ ngân phải chú ý bốn điểm sau:
A. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế.
B. Không cầm vào bầu nhiệt kế khi đo nhiệt độ.
C. Hiệu chỉnh về vạch số 0.
D.Cho bầu nhiệt kế tiếp xúc với vật cần đo nhiệt độ.
Dung đã nói sai ở điểm nào?
Câu 1: Nêu các đơn vị đo độ dài, dụng cụ đo độ dài. Biết cách xác định GHĐ và ĐCNN của thước