\(2NaCl+2H_2O\xrightarrow[cmn]{đp}2NaOH+H_2+Cl_2\)
=> C
Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, sản phẩm thu được là:
A. H2, nước javen
B. H2, Cl2, nước javen
C. H2, Cl2, NaOH
D. H2, Cl2, NaOH, nước javen
2NaCl+2H2O-đp\có mn->2NaOH+H2+Cl2
\(2NaCl+2H_2O\xrightarrow[cmn]{đp}2NaOH+H_2+Cl_2\)
=> C
Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, sản phẩm thu được là:
A. H2, nước javen
B. H2, Cl2, nước javen
C. H2, Cl2, NaOH
D. H2, Cl2, NaOH, nước javen
2NaCl+2H2O-đp\có mn->2NaOH+H2+Cl2
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a). Sục H2S vào dung dịch nước clo
(b). Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím
(c). Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2
(d). Thêm H2SO4 loãng vào nước Javen
(e). Đốt H2S trong oxi không khí.
(f). Sục khí Cl2 vào Ca(OH)2 huyền phù
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a). Sục H2S vào dung dịch nước clo
(b). Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím
(c). Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2
(d). Thêm H2SO4 loãng vào nước Javen
(e). Đốt H2S trong oxi không khí.
(f). Sục khí Cl2 vào Ca(OH)2 huyền phù
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội. (b) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Na vào dd CuSO4. (d) Cho Au vào dung dịch HNO3 đặc nóng.
(e) Cl2 vào nước javen. (f) Pb vào dung dịch H2SO4 loãng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Si vào dung dịch NaOH (dư).
(2) Điện phân dung dịch NaCl dư bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.
(3) Cho khí H 2 S vào dung dịch chứa FeC l 3 .
(4) Dẫn luồng khí H 2 qua ống sứ chứa CuO nung nóng.
(5) Cho bột Ni vào dung dịch FeC l 3 dư.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là
A.5
B.3
C.2
D.4
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Đốt FeS2 trong không khí
(g) Điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Cho hỗn hợp các khí N 2 , Cl 2 , HCl , SO 2 , CO 2 , H 2 và O 2 . Sục từ từ qua dung dịch NaOH dư thì thu được hỗn hợp khí bay ra có thành phần là
A. N 2 , H 2 , O 2 .
B. Cl 2 , H 2 , O 2 , N 2 , CO 2 .
C. N 2 , Cl 2 , H 2 , O 2 .
D. N 2 , H 2 .
Cho hỗn hợp các khí N2, Cl2, HCl, SO2, CO2, H2 và O2. Sục từ từ qua dung dịch NaOH dư thì thu được hỗn hợp khí bay ra có thành phần là
A. N2, H2, O2.
B. Cl2, H2, O2, N2, CO2.
C. N2, Cl2, H2, O2.
D. N2, H2.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(g) Đốt FeS2 trong không khí
(h) Điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Hòa tan 58,5 gam NaCl vào nước được dung dịch X nồng độ C%. Điện phân dung dịch X với điện cực trơ có màng ngăn cho tới khi anot thoát ra 63,5 gam khí thì thu được dung dịch NaOH 5%. Giá trị của C là:
A. 5,85
B. 6,74
C. 8,14
D. 6,88