Ngâm 8,4g Fe trong dung dịch 100ml CuSO4 1M, cho đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A và dung dịch B. Hòa tan chất rắn A trong dung dịch HCl dư thoát ra V lít khí ở đktc
a) Tính V?
b)Tính nồng độ mol của dung dịch B.Biết rằng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
trộn 30ml dung dịch có chứa CaCl2 0,5M với 70ml dung dịch có chứa AgNO3 1M thu được m gam kết tủa và 100ml dung dịch A . TÍNH m và nồng độ mol các chất có trong dung dịch A
Cho 100ml dung dịch Na2SO3 1M tác dụng với 100ml dung dịch HCl 3M. Tính nồng độ mol/l của dung dịch thu được, giả sử thể tích dung dịch không thay đổi.
Mong mn giúp e ạ, e cảm ơn.
Trung hòa 100ml dung dịch KOH 1M bằng V ml dung dịch H2SO4 0,5M. a) Viết phương trình phản ứng? b) Tính V? c) Tính nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng ?
Câu 1:Trung hoà 100ml dung dịch H2SO4 1M bằng V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 50 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 400 ml.
Câu 2:Số mol của 200 gam dung dịch CuSO4 32% là
A. 0,4 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,25 mol.
Câu 3:Cho 5,4g Al vào 200 ml dd H2SO4. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch H2SO4 đã dùng.
A. 1M. B. 1,5M. C. 2M. D. 0,5M.
Hòa tan hết 15 gam hỗn hợp X gồm CaCO3, KHCO3 trong dung dịch HCl dư, dẫn toàn bộ khí vào bình chứa 400 ml dung dịch KOH 0,45M. Tính nồng độ mol của các chất tan trong dung dịch thu được.
Để trung hòa hoàn toàn 0,35 mol nạo thì cần 700ml dung dịch HCl. Nồng độ mol của HCl đã phản ứng là: A. 0,25M B. 0,5M C, 0,35M D. 0,75M
Cho 1,02 g Al2O3 tác dụng với 100ml dung dịch HCl 1m. Tính tính nồng độ mol dung dịch sau phản ứng
Dung dịch X chứa H2SO4 và HCl theo tỉ lệ mol 1:1. Để trung hòa 100ml dung dịch X cần 400ml dung dịch NaOH 5% (D=1,2g/mol)
a) tính nồng độ mol của mỗi axit trong dung dịch X?
b) cô cạn dung dịch sau phản ứng. Cho biết tổng khối lượng muối thu được