1. hàm số y = 3cosx luôn nhận giá trị trong tập nào
2. tập xác định của hàm số y = cosx
3. tính giới hạn \(L=\lim\limits\dfrac{n^2-3n^3}{2n^3+5n-2}\)
4. tính giới hạn \(L=\lim\limits\left(3n^2+5n-3\right)\)
5. kết quả của giới hạn \(\lim\limits_{n\rightarrow+\infty}\left(n^3-2n^2+3n-4\right)\)
Tính l i m x → - ∞ 5 + x 2 - 7 + x 2 ta được kết quả.
A. - ∞
B. + ∞
C. 0
D. -2
Kết quả đúng của l i m 5 - n cos 2 n n 2 + 1 là:
A. 4.
B. 5.
C. –4.
D. 1/4.
MỌI NGƯỜI GIÚP MÌNH MÔN TIN VỚI Ạ!
Cho dãy số (a1, a2, a3, ..., an) là một hoán vị bất kỳ của tập hợp (1, 2, 3, ..., n). Dãy số (b1, b2, b3, ..., bn) gọi là nghịch thế của dãy a nếu bi là số phần tử đứng trước số i trong dãy a mà lớn hơn i.
Ví dụ:
Dãy a là: 3 2 5 7 1 4 6
Dãy b là: 4 1 0 2 0 1 0
a. Cho dãy a, hãy xây dựng chương trình tìm dãy b.
b. Cho dãy b, xây dựng chương trình tìm dãy a.
Dữ liệu vào: Trong file NGICH.INP với nội dung:
-Dòng đầu tiên là số n (1 <= n <= 10 000).
-Các dòng tiếp theo là n số của dãy a, mỗi số cách nhau một dấu cách,
-Các dòng tiếp theo là n số của dãy b, mỗi số cách nhau bởi một dấu cách.
Dữ liệu ra: Trong file NGHICH.OUT với nội dung:
-N số đầu tiên là kết quả của câu a
-Tiếp đó là một dòng trống và sau đó là n số kết quả của câu b (nếu tìm được dãy a).
Cho hai số 3 n và 8n với n ∈ N * .
a) So sánh 3 n và 8n khi n = 1 , 2 , 3 , 4 , 5 .
b) Dự đoán kết quả tổng quát và chứng minh bằng phương pháp quy nạp
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 10. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SC = 10√5. Gọi M,N lần lulư là trung điểm của SA và CD. Tính khoảng cách d giữa BD và MN.
A. d=3√5
B. d=√5
C. d=5
D. d=10
tính giá trị biểu thức sau
a) \(A=\dfrac{9^4}{3^2}\)
b) \(B=81.\left(\dfrac{5}{3}\right)^4\)
c) \(C=\left(\dfrac{4}{7}\right)^{-4}.\left(\dfrac{2}{7}\right)^3\)
d) \(D=7^{-6}.\left(\dfrac{2}{3}\right)^0.\left(\dfrac{7}{5}\right)^6\)
e) \(E=8^3:\left(\dfrac{2}{3}\right)^5.\left(\dfrac{1}{3}\right)^2\)
f) \(F=\left(\dfrac{7}{9}\right)^{-2}.\left(\dfrac{1}{\sqrt{3}}\right)^8\)
g) \(G=\left(\dfrac{-4}{5}\right)^{-2}.\left(\dfrac{2}{5}\right)^2.\left(\sqrt{2}\right)^3\)
giải phương trình
a) \(6^x=5\)
b) \(7^{3-x}=5\)
c) \(\left(\dfrac{3}{5}\right)^{x-2}=\dfrac{27}{125}\)
d) \(\left(\dfrac{4}{5}\right)^x=\dfrac{5}{4}\)
giải phương trình
a) \(2^x=2^{3x-1}\)
b) \(7^{x-5}=49\)
c) \(3^{5x-3}=1\)
d) \(\left(\dfrac{1}{7}\right)^{5x}=7^{x+6}\)
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từng đôi một, đồng thời chia hết cho 4? Kết quả cần tìm là:
A. 30
B. 20
C. 50
D. 74