Sai số tỉ đối của phép đo là:
\(\dfrac{0,12}{3,41}.100\%\approx3,52\%\\ Chọn.B\)
Sai số tỉ đối của phép đo là:
\(\dfrac{0,12}{3,41}.100\%\approx3,52\%\\ Chọn.B\)
Câu 38. Chọn phát biểu đúng ?A.Sai số tỉ đối càng lớn thì phép đo càng chính xác.B.Sai số tỉ đối của phép đo là tích số giữa sai số tuyệt đối với giá trị trung bình của đại lượng cần đo.C.Sai số tỉ đối của một tích hay thương, thì bằng tổng các sai số tỉ đối của các thừa số.D.Sai số tuyệt đối của một tổng hay hiệu, thì bằng tổng hay hiệu các sai số tuyệt đối của các số hạng
Câu 38. Chọn phát biểu đúng ?A.Sai số tỉ đối càng lớn thì phép đo càng chính xác.B.Sai số tỉ đối của phép đo là tích số giữa sai số tuyệt đối với giá trị trung bình của đại lượng cần đo.C.Sai số tỉ đối của một tích hay thương, thì bằng tổng các sai số tỉ đối của các thừa số.D.Sai số tuyệt đối của một tổng hay hiệu, thì bằng tổng hay hiệu các sai số tuyệt đối của các số hạng
Cho bảng số liệu
| n | t(s) |
| 1 | 0,398 |
| 2 | 0,399 |
| 3 | 0,408 |
a)Viết kết quả của thời gian ? Phép đo này là trực tiếp hay gián tiếp ?
b)Cho s=798\(\pm\)1 mm và g=\(\dfrac{2s}{t^2}\).Viết kết quả của gia tốc trọng trường
Cho bảng số liệu
| n | t(s) |
| 1 | 0,398 |
| 2 | 0,399 |
| 3 | 0,408 |
a)Viết kết quả của thời gian ? Phép đo này là trực tiếp hay gián tiếp ?
b)Cho s=798\(\pm\)1 mm và g=\(\dfrac{2s}{t^2}\).Viết kết quả của gia tốc trọng trường
đường kính của 1 sợi dây đo bởi thước Panme trong 5 lần đo bằng 2,627cm; 2,625cm; 2,623cm; 2,628cm và 2,622cm. Bỏ qua sai số dụng cụ. Sai số tỉ đối của phép đo gần giá trị là:
A. 0,076% B. 0,024% C. 0,3% D. 0,4%
Hãy tính thời gian rơi trung bình, sai số ngẫu nhiên, sai số dụng cụ và sai số phép đo thời gian. Phép đo này là trực tiếp hay gián tiếp ? Nếu chỉ đo 3 lần (n = 3) thì kết quả đo bằng bao nhiêu?
Dùng một thước milimet đo 5 lần khoảng cách giữa s giữa 2 điểm A,B đều cho một giá trị như nhau bằng 798mm.Tính sai số phép đo này và viết kết qủa đo.
Ví dụ 4 : Cho bảng số liệu thể hiện kết quả đo khối lượng của một túi trái cây bằng cân đồng hồ. Em hãy xác định sai số tuyệt đố ứng với từng lần đo, sai số tuyệt đối và sai số tương đối của phép đo. Biết sai số dụng cụ là 0,1 kg
Lần đo | m (Kg) | (kg) |
1 | 4,2 | - |
2 | 4,4 | - |
3 | 4,4 | - |
4 | 4,2 | - |
Trung bình | = ? | = ? |