- Tảo xoắn
- Tảo tiểu cầu
- Tảo shinshin kakumei
- Tảo xoắn
- Tảo tiểu cầu
- Tảo shinshin kakumei
Kể tên 2 loại tảo có thể gây hại cho môi trường và động,thực vật
Kể tên các loại có tác dụng tốt cho sự thụ phấn của hoa
Cho các loại thực vật: Xoài, Mít, Dừa, Cao, Đu đủ, Thông
a) Hãy kể tên các loại thực vật có thể dùng làm lương thực?
b) Hãy kể tên các loại thực vật có thể dùng làm thực phẩm?
c) Hãy kể tên các loại thực vật có thể dùng làm thuốc?
d) Hãy kể tên các loại thực vật có thể lấy gỗ?
e) Hãy kể tên các loại thực vật có thể làm cảnh?
Nếu được thì cho mình hỏi thêm là lương thực với thực phẩm khác nhau ở điểm nào nữa
với. Cảm ơn ạ!
Tìm thêm 3 loại thân biến dạng, ghi vào vở theo mẫu sau:
STT | Tên cây | Loại thân biến dạng | Vai trò đối với cây | Công dụng đối với người |
---|---|---|---|---|
1 | Cây nghệ | Thân rễ | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây | Làm gia vị và thuốc chữa bệnh |
2 |
- Quan sát củ dong ta, củ gừng. Tìm những đặc điểm giống nhau giữa chúng?
- Quan sát kĩ củ su hào và củ khoai tây. Ghi lại những đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa chúng.
- Thân củ có đặc điểm gì? Chức năng của thân củ đối với cây?
- Kể tên một số cây thuộc thân củ và công dụng của chúng?
- Thân rễ có đặc điểm gì? Chức năng của thân rễ đối với cây?
- Kể tên một số cây thuộc loại thân rễ và nêu công dụng, tác hại của chúng?
- Lấy que nhọn chọc vào thân cây xương rồng 3 cạnh. Nhận xét?
- Thân cây xương rồng mọng nước có tác dụng gì ?
- Kể tên một số cây mọng nước mà em biết?
Câu 7. Hãy kể tên 5 loại thực vật được sử dụng làm thuốc và công dụng của nó mà em biết.
Hãy nêu tên 3 sinh vật có ích và 3 sinh vật có hại cho người theo bảng dưới đây:
STT | Tên sinh vật | Nơi sống | Công dụng | Tác hại |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
2 | ||||
3 | ||||
... |
Hãy kể tên một số vật dụng được làm từ kim loại.
Có bao nhiêu vai trò dưới đây nói về vai trò của tảo đối với con người nói riêng và sinh giới nói chung ?
(1) làm nguyên liệu cho một số ngành công nghiệp
(2) quang hợp thải ra khí oxi giúp cho sự hô hấp của sinh vật
(3) là người thức ăn cho người và nhiều động vật khác
(4) dùng làm phân bón, làm thuốc…
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4