Đáp án D
Ion X2- có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s² 2s² 2p6
X có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s² 2s² 2p4
X ở ô số 8 nhóm VIA chu kì 2 => X là oxi
Đáp án D
Ion X2- có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s² 2s² 2p6
X có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s² 2s² 2p4
X ở ô số 8 nhóm VIA chu kì 2 => X là oxi
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 1 s 3 2 s 2 2 p 6 3 s 1
B. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 1
C. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2
D. 1 s 2 2 s 3 2 p 6 3 s 2
Ở trạng thái cơ bản:
- Phân lớp electron ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là np2n+1.
- Tổng số electron trên các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố Y là 7.
- Số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên tố Z nhiều hơn số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên tố X là 20 hạt. Nhận xét nào sau đây là sai? ( biết Z = 7 là F; Z = 17 là Cl; Z - 11 là Na; Z = 12 là Mg; Z = 13 là Al; Z = 19 là K)
A. Số oxi hóa cao nhất của X trong hợp chất là +7
B. Oxit và hiđroxit của Y có tính lưỡng tính
C. Độ âm điện giảm dần theo thứ tự X, Y, Z
D. Nguyên tố X và Y thuộc 2 chu kì kế tiếp
Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z=29) ở trạng thái cơ bản là
A. 1s22s22p63s23p64s23d9
B. 1s22s22p63s23p63d94s2
C. 1s22s22p63s23p64s13d10
D. 1s22s22p63s23p63d104s1
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z= 19) là :
A. 4s1
B. 2s1
C. 3d1
D. 3s1
Nguyên tố Cl (Z = 17) có số electron độc thân ở trạng thái cơ bản là
A. 7
B. 5
C. 1
D. 3
Ion M+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s22s22p6. Nguyên tố M là
A. O (Z=8).
B. Na (Z=11).
C. Mg (Z=12).
D. Ne (Z=10).
Cho cấu hình electron của các hạt vi mô sau :
X : [Ne] 3s2 3p1
Y2+ : 1s2 2s2 2p6.
Z : [Ar] 3d5 4s2
M2- : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
T2+ : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.
Trong các nguyên tố X, Y, Z, M, T những nguyên tố nào thuộc chu kì 3?
A. X, Y, M
B. X, Y, M, T
C. X, M, T
D. X, T
Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s22s22p6. Số hạt mang điện trong ion X2+ là
A. 16
B. 18
C. 20
D. 22
Nguyên tử của nguyên tố Mg (Z =12) có cấu hình electron là
A. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p2.
B. 1s2 2s2 2p6 3p2.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2.
D. 1s2 2p6 3s2 3p2.