Chiều từ đông sang tây của phần đất Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ khoảng
A. 2500 km.
B. 3500 km.
C. 4500 km.
D. 5500 km.
Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là:
A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung
D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung
Sự thay đổi khí hậu ở miền Đông Trung Quốc được thể hiện rõ nhất từ Nam lên Bắc là:
A. Từ gió mùa cận nhiệt sang gió mùa ôn đới.
B. Từ ôn đới sang nhiệt đới.
C. Từ gió mùa đông bắc sang nhiệt đới.
D. Các ý trên sai.
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Các vùng ở Hoa Kì | Kiểu khí hậu |
---|---|
1. Đông Bắc và Bắc. 2. Phía Nam. 3. Duyên hải phía Tây. |
A. Ôn đới. B. Cận nhiệt đới gió mùa. C. Địa Trung Hải. |
Khí hậu ở miền Đông Trung Quốc có sự chuyển đổi như thế nào từ Nam lên Bắc?
A. Chuyển từ gió mùa Đông Bắc sang gió mùa ôn đới.
B. Chuyển từ gió mùa cận nhiệt sang gió mùa Đông Bắc
C. Chuyển từ gió mùa ôn đới sang gió mùa cận nhiệt.
D. Chuyển từ cận nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa.
Địa hình ở phía Bắc, Tây và Tây Nam ở Pháp chính là:
A. Bồn địa A-ki-tanh, Pa-ri bằng phẳng.
B. Dãy núi cao Pi-rê-nê.
C. Các cao nguyên.
D. Dãy núi An-pơ và Giu-ra.
Hãy xếp thứ tự từ Đông sang Tây những sông lớn ở Liên bang Nga.
A. Sông Lê-na, Ô-bi, Vôn-ga.
B. Sông Ê-nít-xây, Vôn-ga, Lê-na.
C. Sông Vôn-ga, Lê-na, Ê-nít-xây.
D. Sông Lê-na, Vôn-ga, Ô-bi.
Xếp thứ tự từ Bắc xuống Nam những sông lớn ở Trung Quốc.
A. Sông Tây Giang, Trường Giang, Hoàng Hà.
B. Sông Hoàng Hà, Liêu Hà, Trường Giang.
C. Sông Liêu Hà, Hoàng Hà và Tây Giang.
D. Các ý trên sai.
Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam chủ yếu là do
A. sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp.
B. sức hấp dẫn của các đô thị mới xây dựng.
C. sự thu hút của các điều kiện sinh thái.
D. tâm lí thích di chuyển của người dân.