Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Các sông ở LB Nga | Chiều dài |
---|---|
1. Sông Vôn-ga 2. Sông Lê-na |
A. Dài 2.800km. B. Dài 4.100km. C. Dài 3.700km. |
Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía Tây sông Ê - nít - xây là
A. Đồng bằng và vùng trũng
B. Núi và cao nguyên
C. Đồi núi thấp và vùng trũng
D. Đồng bằng và đồi núi thấp
Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía Tây sông Ê - nít - xây là
A. Đồng bằng và đồi núi thấp.
B. Đồng bằng và vùng trũng.
C. Núi và cao nguyên.
D. Đồi núi thấp và vùng trũng.
Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía đông sông Ê - nít - xây là
A. đồng bằng và đồi núi thấp.
B. núi và cao nguyên.
C. đồng bằng và vùng trũng.
D. đồi núi thấp và vùng trũng.
Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía đông sông Ê - nít - xây là
A. Đồng bằng và vùng trũng
B. Núi và cao nguyên
C. Đồi núi thấp và vùng trũng
D. Đồng bằng và đồi núi thấp
Hãy xếp thứ tự từ Đông sang Tây ba thành phố lớn ven sông Trường Giang ở Trung Quốc.
A. Thượng Hải, Nam Kinh, Vũ Hán.
B. Nam Kinh, Vũ Hán, Thượng Hải.
C. Hồng Công, Quảng Châu, Nam Kinh.
D. Bắc Kinh, Thiên Tân, Lan Châu.
Đảo nào ở Nhật Bản có các trung tâm công nghiệp lớn: Phu-cu-ô-ca, Na-ga-xa-ki
A. Hôn-su
B. Xi-cô-cư
C. Kiu-xiu
D. Hô-cai-đô
Các trung tâm công nghiệp lớn Phu-cu-ô và Na-ga-sa-ki nằm ở đảo nào của Nhật Bản?
A. Đảo Kiu-xiu.
B. Đảo Hôn-su.
C. Đảo Hô-cai-đô.
D. Đảo Xi-cô-cư.
Von-ga là sông lớn nhất trên
A. đồng bằng Tây Xi-bia.
B. đồng bằng Đông Âu.
C. vùng núi Đông Xi-bia.
D. vùng cao nguyên Trung Xi-bia.