Đ á p á n D K h í X l à S O 2 . C h ứ n g m i n h : M S O 2 > M K h ô n g k h í 5 S O 2 + 2 K M n O 4 + 2 H 2 O → K 2 S O 4 + 2 M n S O 4 + 2 H 2 S O 4 S O 2 + B a O H 2 → B a S O 3 + H 2 O
Đ á p á n D K h í X l à S O 2 . C h ứ n g m i n h : M S O 2 > M K h ô n g k h í 5 S O 2 + 2 K M n O 4 + 2 H 2 O → K 2 S O 4 + 2 M n S O 4 + 2 H 2 S O 4 S O 2 + B a O H 2 → B a S O 3 + H 2 O
Hợp chất X có các tính chất :
(1) Là chất khí ở nhiệt độ thường, nặng hơn không khí.
(2) Làm nhạt màu dung dịch thuốc tím.
(3) Bị hấp thụ bởi dung dịch Ba(OH)2 dư tạo kết tủa trắng.
X là chất nào trong các chất sau :
A. NO2
B. SO2
C. CO2
D. H2S
Hợp chất X có các tính chất :
(1) Là chất khí ở nhiệt độ thường, nặng hơn không khí.
(2) Làm nhạt màu dung dịch thuốc tím.
(3) Bị hấp thụ bởi dung dịch Ba(OH)2 dư tạo kết tủa trắng.
X là chất nào trong các chất sau
A. NO2
B. SO2
C. CO2
D. H2S
Hợp chất X có các tính chất:
(1) Là chất khí ở nhiệt độ thường, nặng hơn không khí.
(2) Làm nhạt màu dung dịch KMnO4.
(3) Bị hấp thụ bởi dung dịch Ba(OH)2 dư tạo kết tủa trắng.
X là chất nào trong các chất sau ?
A. NO2
B. H2S
C. SO2
D. CO2
Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
A |
Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng |
Kết tủa Ag trắng sáng |
B |
Cu(OH)2/OH– đun nóng |
Kết tủa Cu2O đỏ gạch |
C |
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường |
Dung dịch xanh lam |
D |
Nước brom |
Nhạt màu nước brom |
E |
Quỳ tím |
Hoá xanh |
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là
A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etylamin
B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metylamin
C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metylamin
D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metylamin, glucozơ
Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
A |
Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng |
Kết tủa Ag trắng sáng |
B |
Cu(OH)2/OH– đun nóng |
Kết tủa Cu2O đỏ gạch |
C |
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường |
Dung dịch xanh lam |
D |
Nước brom |
Nhạt màu nước brom |
E |
Quỳ tím |
Hoá xanh |
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là
A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etylamin.
B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metylamin.
C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metylamin.
D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metylamin, glucozơ.
Chất khí X có các tính chất sau: a) khi phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra kết tủa; b) gây hiệu ứng nhà kính làm biến đổi khí hậu; c) không có phản ứng cháy; d) không làm mất màu nước brom. Chất X là
A. H2O.
B. CH4.
C. CO2.
D. SO2.
Chất khí X có các tính chất sau: a) khi phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra kết tủa; b) gây hiệu ứng nhà kính làm biến đổi khí hậu; c) không có phản ứng cháy; d) không làm mất màu nước brom. Chất X là
A. H2O
B. CH4
C. CO2
D. SO2
Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
A |
Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng |
Kết tủa Ag trắng sáng |
B |
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng |
Kết tủa Cu2O đỏ gạch |
C |
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường |
Dung dịch xanh lam |
A |
Nước Br2 |
Mất màu dung dịch Br2 |
E |
Quỳ tím |
Hóa xanh |
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là
A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.
B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.
C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.
D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.
Cho các phát biểu sau
(1) Các chất béo chứa chủ yếu các gốc axit béo không no là chất lỏng.
(2) Các amino axit là chất rắn, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy khá cao.
(3) Dung dịch các oligopeptit đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo phức màu tím.
(4) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).