Chọn D
Phát triển dịch vụ thủy sản, mở rộng chế biến thủy sản
Chọn D
Phát triển dịch vụ thủy sản, mở rộng chế biến thủy sản
Hoạt động khai thác và nuôi trồng thủy sản ở nước ta được thuận lợi hơn nhờ
A. Xây dựng hệ thống các cảng cá, đóng thêm tàu thuyền.
B. Các dịch vụ về giống, kĩ thuật phát triển rộng khắp,
C. Sự cải thiện môi trường và nguồn lợi thủy hải sản.
D. Phát triển dịch vụ thủy sản, mở rộng chế biến thủy sản.
Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành khai thác thủy sản ở nước ta là
A. Nhân dân có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt thủy sản
B. Tàu thuyền, ngư cụ được trang bị ngày càng tốt hơn
C. Dịch vụ thủy sản và cơ sở chế biến thủy sản được mở rộng
D. Có nhiều ngư trường, trong đó có 4 ngư trường trọng điểm
Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành khai thác thủy sản ở nước ta là
A. Nhân dân có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt thủy sản.
B. Tàu thuyền, ngư cụ được trang bị ngày càng tốt hơn.
C. Dịch vụ thủy sản và cơ sở chế biến thủy sản được mở rộng.
D. Có nhiều ngư trường, trong đó có 4 ngư trường trọng điểm.
Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành khai thác thủy sản ở nước ta là
A. Nhân dân có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt thủy sản.
B. Tàu thuyền, ngư cụ được trang bị ngày càng tốt hơn.
C. Dịch vụ thủy sản và cơ sở chế biến thủy sản được mở rộng.
D. Có nhiều ngư trường, trong đó có 4 ngư trường trọng điểm.
Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành nuôi trồng thủy sản ở nước ta là:
A. Đường bờ biển dài 3260 km, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.
B. Dọc bờ có những bãi triều, đầm phá, các cánh rừng ngập mặn.
C. Vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú, với nhiều loài đặc sản.
D. Ở một số hải đảo có các rạn đá, là nơi tập trung nhiều loài hải sản có giá trị kinh tế.
Vùng có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG Ở VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
Vùng |
Khai thác (tấn) |
Nuôi trồng (tấn) |
||
2010 |
2015 |
2010 |
2015 |
|
Bắc Trung Bộ |
240892 |
353664 |
97122 |
142761 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
670273 |
885600 |
77850 |
81940 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2010 và năm 2015?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Bắc Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Sản lượng thủy sản khai thác ở Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều hơn sản lượng thủy sản khai thác ở Bắc Trung Bộ
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng ở cả Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG Ở VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
Vùng |
Khai thác (tấn) |
Nuôi trồng (tấn) |
||
2010 |
2015 |
2010 |
2015 |
|
Bắc Trung Bộ |
240892 |
353664 |
97122 |
142761 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
670273 |
885600 |
77850 |
81940 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2010 và năm 2015?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Bắc Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Sản lượng thủy sản khai thác ở Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều hơn sản lượng thủy sản khai thác ở Bắc Trung Bộ.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác.
D. Sản lương thủy sản khai thác tăng, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng ở cả Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG Ở ĐỒNG BẰNG SỔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SỒNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2010 và năm 2015?
A. Sản lượng thủy sản khai thác ở Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác ở Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Sản lượng thủy sản khai thác ở Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Đồng bằng sông Hồng
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng ở cả Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long