Cho 2,8g Fe tác dụng với HCI theo sơ đồ sau:
Fe+HCI->FeCl2+H2
a.Viết phương trình phản ứng
b.Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc
c.Tính khối lượng HCI cần dùng
d.Tính khối lượng FeCl2 tạo thành theo 2 cách
Cho 1,68 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl theo sơ đồ phản ứng sau:
Fe + HCl -> FeCl2 + H2
Tính:
a. Thể tích khí H2 thu được ở đktc.
b. Khối lượng HCl phản ứng.
c. Khối lượng FeCl2 tạo thành.
II. Tự luận
Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
KClO 3 → ( 1 ) O 2 → ( 2 ) Fe 3 O 4 → ( 4 ) Fe → ( 5 ) FeCl 2
Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau:
a) Na + O2 ------ >Na2O
b) Cu + AgNO3 ----------->Cu(NO3)2 + Cu
c) Na2CO3 + MgCl2 ------------> MgCO3 + NaCl
d) Fe + HCl -----------> FeCl2 + H2
Cho khối lượng của Fe là 5,6 gam phản ứng với dung dịch HCl theo sơ đồ phản ứng sau:
Fe + HCl -> FeCl2 + H2
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng
b) Tính khối lượng FeCl2 và thể tích của H2
Biết Fe bằng 56, H bằng 1, Cl bằng 17
Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ. Ghi rõ điều kiện nếu có.
a) P + O2 ------> ?
b) ? ------> H2 + O2
c) ? + ? ------> H2O
d) KClO3 ------> O2 + ?
Cho sơ đồ phản ứng sau Fe+HCl ------> FeCl2 + H2 a Lập phương trình hóa học B. Tính khối lượng Hcl đã dùng biết đã dùng là 8.4g sắt và sau phản ứng thu được 0.3g H2 và 19.05g FeCl2
Lập các phương trình phản ứng hóa học theo sơ đồ sau.
a C O + F e 2 O 3 → t ° F e + C O 2 b F e S 2 + O 2 → t ° F e 2 O 3 + S O 2 c ? + H C l → F e C l 2 + H 2 d A g N O 3 + ? → A l N O 3 2 + A g
viết phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ sau: Fe3O4<----Fe---->H2---->H2O---->Ca(OH)2