`1.` `CH₄ + Cl₂ \rightarrow CH₃Cl + HCl`
`2.` `C₂H₄ + H₂ \rightarrow C₂H₆`
`3.` `C₂H₂ + H₂ \rightarrow C₂H₄`
`4.` `C₆H₆ + Cl₂ \rightarrow C₆H₅Cl + HCl`
CH4+Cl2 (ánh sáng)→ CH3Cl+HCl
C2H4+H2→ C2H6
C2H2+H2→ C2H4
C6H6+Cl2 (ánh sáng)→ C6H5Cl+HCl
`1.` `CH₄ + Cl₂ \rightarrow CH₃Cl + HCl`
`2.` `C₂H₄ + H₂ \rightarrow C₂H₆`
`3.` `C₂H₂ + H₂ \rightarrow C₂H₄`
`4.` `C₆H₆ + Cl₂ \rightarrow C₆H₅Cl + HCl`
CH4+Cl2 (ánh sáng)→ CH3Cl+HCl
C2H4+H2→ C2H6
C2H2+H2→ C2H4
C6H6+Cl2 (ánh sáng)→ C6H5Cl+HCl
Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là :
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 8.
Cho dãy các chất: CH 4 , C 2 H 2 , C 2 H 4 , C 2 H 5 OH , CH 2 = CH - COOH , C 6 H 5 NH 2 ( anilin ) , C 6 H 5 OH ( phenol ) , C 6 H 6 ( benzen ) . Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là :
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
(2008 Khối B): Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
Cho các cặp chất phản ứng với nhau
(1) Li + N2 (2) Hg + S (3) NO + O2
(4) Mg + N2 (5) H2 + O2 (6) Ca + H2O
(7) Cl2(k) + H2(k) (8) Ag + O3
Số phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Cho các phản ứng sau :
(a) 4HCl + PbO2 ® PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(b) HCl + NH4HCO3 ® NH4Cl + CO2 + H2O
(c) 2HCl + 2HNO3 ® 2NO3 + Cl2 + 2H2O
(d) 2HCl + Zn ® ZnCl2 + H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Có các phản ứng như sau :
1 . Fe + 2 H + → Fe 2 + + H 2 2 . Fe + Cl 2 → FeCl 2 3 . AgNO 3 + Fe NO 3 2 → Fe NO 3 3 + Ag 4 . Ca + FeCl 2 dung dịch → CaCl 2 + Fe 5 . Zn + 2 FeCl 3 → ZnCl 2 + 2 FeCl 2
6 . 3 Fe dư + 8 HNO 3 loãng → 3 Fe NO 3 2 + 2 NO + 4 H 2 O
Trong các phản ứng trên, số phản ứng viết không đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các phản ứng sau (xảy ra trong điều kiện thích hợp)
(1) CuO + H2 → Cu + H2O;(2) CuCl2 → Cu + Cl2;
(3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu;(4) 3CO + Fe2O3 → 3CO2 + 2Fe.
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp thủy luyện là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: C l 2 , N O 2 , N H 3 , S O 2 , C O 2 , H 2 , C 2 H 4
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.