Each school has its own system of ___discipline_____. (ipineclsid)
Each school has its own system of ___discipline_____. (ipineclsid)
Giúp mình giải bài tiếng anh này với
1, sắp xếp câu sau thành câu hoàn chỉnh
new / has / a / students / of / her / school / lot
2, điền vào ô trống
1. _ar_et
2. d_st_nce
Hãy sắp xếp những chữ cái cho dưới đây thành từ có nghĩa và điền vào chỗ trống.
Câu 4
TEACASMLS
Làm theo yêu cầu trong ngoặc
1/ My family has lunch at hatf past twelve (đạt câu hỏi với từ gạch chân)
2/ any trees/near/are there/your house (sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh)
3/ what time do you have classes on monday (trả lời)
4/ she/music/doesn't/to very/listen/night (sắp xếp các từ lộn xộn thành câu hoàn chỉnh)
5/ there/a bookstore/next/my house (dùng từ, cụm từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh)
6/ miss lan walks to school every day (viết lại câu nghĩa không thay đổi)
7/ what time do you go to school (trả lời)
Bài 9: Hoàn thành các câu sau bằng cách điền cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống:
Turn left | Stop the car | Help me! | Have | Don’t listen |
Pass | Don’t be late | Open | Come | Catch |
Take | Come in | Don’t wait | Don’t forget |
|
1. ……….………. for me. I’m not coming tonight.
2. ……….……….……….with you. It’s raining.
3. ……….……….……….a rest. You look tired.
4. ……….……….……….at the end of the street.
5. ……….……….……….. I can’t swim.
6. ……….……….……….to take your passport.
7. ……….……….……….. There is a mouse in the road.
8. ……….……….………. to my cocktail party, please.
9. ……….……….………. your book at page 15.
10. ……….……….………. the salt, please.
11. ……….……….………. to that record. It’s terrible.
12. ……….……….……….. The train leaves at 8 o’clock.
13. ……….……….………. and have a glass of lemonade.
14. ……….……….………. the first train in the morning. giúp mình nha , mình cảm ơn các bạn nhìu
Hoàn thành các câu với dạng đúng của các từ trong ngoặc
(Recycle)=???
(Use)=???
(Environment)=???
(Fun)=???
(Animation)=???
(Bore)=???
(Excite)=???
(History)=???
Các Bạn Điền Vào Dấu Hỏi Nha!
1.Dùng một từ trong bảng điền vào mỗi chỗ trống sau:
1,He verry ............. He has a lot of friends
2,We live in a .........................
3,There is big .................... in her bedroom
2.Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc vào chỗ chấm
1,They (watch)....................TV now
2,Ha(not do)................ Homework now
3,They(live) ................. in town house
4,He(not,play)..................a game.He is writing an email to his friend
5,She(watch) ..................TV everyday
sắp xếp cá từ sau thành một câu hoàn chỉnh :
Question 50. She/ the/ participating/ is/ in/ sports/ of/ school/ next/ club/ semester/ the/.
sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
in theer life/will use/the organizer/plastic bags/the students/few/this project/of/hopes/smart walls
Hãy hoàn thành sơ đồ phân loại quả sau đây, bằng cách điền từ thích hợp vào chỗ trống trong bt sinh học