HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây?
A. Fe
B. Fe(OH)2
C. FeO
D. Fe2O3
Axít HNO3 thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào sau đây
A. CuO
B. CuF2
C. Cu
D. Cu(OH)2
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe ( OH ) 2 , Fe ( OH ) 3 , Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , Fe ( NO 3 ) 2 , Fe ( NO 3 ) 3 , FeSO 4 , Fe 2 ( SO 4 ) 3 , FeCO 3 , FeS , FeS 2 lần lượt phản ứng với HNO 3 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 9
B. 8
C. 10
D. 7
Cho những chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Cu, Fe(OH)2, FeCO3, BaCl2. Có bao nhiêu chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. 2
B. 3
C. 6
D. 5
Axit HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây:
A. CuO
B. CuF2
C. Cu
D. Cu(OH)2
Dãy nào dưới đây gồm các chất chứa nguyên tử nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hoá khi tham gia phản ứng?
A. N H 3 , N 2 O 5 , N 2 , N O 2
B. N H 3 , NO, H N O 3 , N 2 O 5
C. N 2 , NO, N 2 O , N 2 O 5
D. N O 2 , N 2 , NO, N2O3
Cho các chất: FeCO 3 , Fe 3 O 4 , MgO, FeO, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , Fe, CuO. Số chất tác dụng với HNO 3 đặc nóng tạo ra khí màu nâu đỏ là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
HNO 3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. Fe ( OH ) 3 , Na 2 CO 3 , Fe 3 O 4 , FeCO 3
B. CaCO 3 , Cu ( OH ) 2 , Fe ( OH ) 2 , FeS
C. CuO , NaOH , MgCO 3 , Fe 2 O 3
D. KOH , FeS , K 2 CO 3 , CuS , C
Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 44,46g hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe, Fe2O3 dư. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 3,136 lít NO (đktc) duy nhất. Thể tích khí CO(lít) và m (g) Fe2O3 đã dùng là:
A. VCO = 4,5 ; m = 45.
B. VCO = 4,704 ; m = 47,82
C. VCO = 5,04 ; m= 45.
D. VCO = 36,36; m = 47,46