Chọn A
Khi HNO3 đặc, nóng phản ứng với các chất sau: Fe, FeO, Fe ( OH ) 2 , Fe 3 O 4 , Fe ( NO 3 ) 2 , FeSO 4 , FeCO 3 , FeS , FeS 2 thì phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử.
Chọn A
Khi HNO3 đặc, nóng phản ứng với các chất sau: Fe, FeO, Fe ( OH ) 2 , Fe 3 O 4 , Fe ( NO 3 ) 2 , FeSO 4 , FeCO 3 , FeS , FeS 2 thì phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử.
Khi nung X gồm Fe(NO3)2 ; Fe(OH)3 và FeO trong không khí đến khối lượng không đổi thì được chất rắn là
A. Fe2O3 và FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Fe2O3 và Fe3O4
Phương trình ion thu gọn: H + + OH - -> H 2 O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào dưới đây: A. H 2 SO 4 + BaCl 2 -> BaSO 4 + 2HCl B. NaOH + NaHCO 3--Na2 CO 3 + H 2 O C. Fe(OH) 3 + 3HCl-> FeCl 3 + 3H 2 O D. HCl + NaOH ->NaCl + H 2 O
Lập các phương trình hoá học:
Ag + HNO3 (đặc) → NO2 ↑ + ? + ?
Ag + HNO3 (loãng) → NO ↑ + ? + ?
Al + HNO3 → N2O ↑ + ? + ?
Zn + HNO3 → NH4NO3 + ? + ?
FeO + HNO3 → NO ↑ + Fe(NO3)3 + ?
Fe3O4 + HNO3 → NO ↑ + Fe(NO3)3 + ?
Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. (2), (3).
B. (1), (2).
C. (2), (4).
D. (3), (4).
Nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi thu được một chất rắn là:
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe
D. Fe2O3
Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo kết tủa Fe(OH)3?
A. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4
B. Fe2(SO4)3 + KI
C. Fe(NO3)3 + Fe
D. Fe(NO3)3 + KOH
Phương trình ion gọn sau: H+ + OH─→H2O có phương trình phân tử là:
A. 3HNO3+ Fe(OH)3→Fe(NO3)3 + 3H2 B. 2HNO3+ Cu(OH)2→Cu(NO3)2 + 2H2O
C. H2SO4+ Ba(OH)2→BaSO4 + 2H2O D. 2HCl + Ba(OH)2→BaCl2 + 2H2O
Cho những chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Cu, Fe(OH)2, FeCO3, BaCl2. Có bao nhiêu chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. 2
B. 3
C. 6
D. 5
Dãy gồm những chất điện li mạnh là: A. HCl, NaCl, Na 2 CO 3 , Fe(OH) 3. B. NaF, NaOH, KCl, HClO C. NaOH, KCl, H 2 SO 4 , KOH, D. KNO 3 , MgCl 2 , HNO 3 ,HF.