Hình tròn xoay quanh được sinh ra khi quay một hình chữ nhật quanh một cạnh của nó là
A. hình chóp
B. hình trụ
C. hình cầu
D. hình nón
Hình tròn xoay được sinh ra khi quay một hình chữ nhật quanh một cạnh của nó là
A. hình chóp
B. hình trụ
C. hình cầu
D. hình nón
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, AD = a 3 . Tính diện tích xung quanh của hình tròn xoay sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB
A. 12 π a 2
B. 12 π a 2 3
C. 6 a 2 3
D. 2 π a 2 3
Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 4; AD = 2. Gọi M,N lần lượt là trung điểm AB và CD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta thu được hình trụ tròn xoay. Tính thể tích của hình trụ tròn xoay.
A. V = 4 π
B. V = 8 π
C. V = 16 π
D. V = 32 π
Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB=4,AD=6. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD,BC. Tính thể tích hình trụ tròn xoay được tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh MN.
A. 36π
B. 12π
C. 24π
D. 18π
Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 4 , AD = 6 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Tính thể tích hình trụ tròn xoay được tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh MN.
A. 18 π
B. 12 π
C. 36 π
D. 24 π
Hình trụ (T) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB. Biết A C = 2 a 2 và A C B ^ = 45 0 . Diện tích toàn phần S t p của hình trụ (T) là
A. S t p = 16 π a 2 .
B. S t p = 10 π a 2 .
C. S t p = 12 π a 2 .
D. S t p = 8 π a 2 .
Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài A B = 2 A D . Quay hình chữ nhật quay quanh cạnh AB sinh ra khối trụ có thể tích V 1 và quay hình chữ nhật đó quanh cạnh AD sinh ra hình
trụ có thể tích V 2 . Tỉ số V 1 V 2 là
A. 27 π 2 .
B. 1 2 .
C. π 2 .
D. 27
Cho hình trụ (T) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB. Biết A C = 2 3 a và góc A C B ^ = 45 0 . Diện tích toàn phần S t p của hình trụ (T) là:
A. 12 π a 2 .
B. 8 π a 2 .
C. 24 π a 2 .