1. 4HCl + \(MnO_2\) \(\rightarrow\) \(MnCl_2+Cl_2\) + \(2H_2O\)
2. \(Cl_2+2FeCl_2\rightarrow2FeCl_3\)
3. \(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3NaCl\)
4.\(NaCl+H_2SO_4\underrightarrow{< 250^oC}NaHSO_4+HCl\)
1. 4HCl + \(MnO_2\) \(\rightarrow\) \(MnCl_2+Cl_2\) + \(2H_2O\)
2. \(Cl_2+2FeCl_2\rightarrow2FeCl_3\)
3. \(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3NaCl\)
4.\(NaCl+H_2SO_4\underrightarrow{< 250^oC}NaHSO_4+HCl\)
a. NaCl → Cl2 → FeCl3 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl.
b. CaCO3 → CaCl2 → NaCl → NaOH → NaClO → NaCl → Cl2 → FeCl3 → AgCl
c. KMnO4 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → CuCl2 → AgCl → Cl2 → clorua vôi
d. Cl2 → KClO3 → KCl → Cl2 → HCl → FeCl2 → FeCl3 → PbCl2.
Bài 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau kèm theo điều kiện (nếu có): a. HCl → Cl2 → FeCl3 → NaCl → HCl → CuCl2→ Cu(OH)2→ CuO→ Cu→CuCl2. b. KMnO4→Cl2→HCl →FeCl3→AgCl→ Cl2→Br2→I2 →NaI →AgI c. MnO2 → Cl2 → NaCl → HCl → Cl2 → nước giaven CaOCl2 d. HCl → Cl2→ FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3→ Fe(OH)3→ Fe2O3→ FeCl3→AgCl→ Cl2.
KClO3 ----->Cl2-------> FeCl-------> NaCl----> CuCl2---->AgCl
MnO2---->Cl2------> HCl------>FeCl2------> FeCl3----> NaCl----> Cl2------>Nước gia-ven
KMnO4----->Cl2----> Clorua vôi-----> CaCl2-----> Cl2-----> H2SO4---->BaSO4
KClO3-----> O2---->O3----->O2
KMnO4--->O2----->S--->FeS---->H2S---->H2SO4--->FeSO4---->Fe2(SO4)3----->Na2SO4
S--->SO2--->H2SO4----> SO2---->SO3----> H2SO4--->Fe2(SO4)3----->FeCl3
KClO3 ----->Cl2-------> FeCl3-------> NaCl----> HCl--->CuCl2---->AgCl
Bài 1: Hoàn thành phản ứng
a) MnO2 -> Cl2 -> HCL -> Cl2 -> Clorua vôi
b) KMnO4 -> Cl2 -> KCl -> Cl2 -> HCl -> FeCl2 -> FeCl3 -> Fe(OH)3
c) HCl -> Cl2 -> NaCl -> HCl -> CuCl2 -> AgCl
Bài 2: Hoà tan 15,3g oxit của kim loại M hóa trị II vào một lượng dung dịch HCl 18,25% thu được 20,8g muối. Xác định tên và khối lượng dung dịch HCl đã dùng
Bài 3: Cho 69,6g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Dẫn khí thoát ra đi vào 500ml dung dịch NaOH 4M (ở nhiệt độ thường)
a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra
b) Xác định nồng độ mol của những chất có trong dung dịch sau phản ứng (thể tích dd thay đổi không đáng kể)
II-Tự luận
Viết các PTHH theo sơ đồ sau:
N a C l → H C l → C l 2 → F e C l 3 → N a C l → N a O H .
Câu 7. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
a)MnO2 ® Cl2 ® HCl ® Cl2 ® CaCl2 ® Ca(OH)2 ®Clorua vôi
b) KMnO4 ® Cl2 ® KCl ® Cl2 ® axit hipoclorơ
® NaClO ® NaCl ® Cl2 ® FeCl3
® HClO ® HCl ® NaCl
c) Cl2 ® Br2 ® I2
® HCl ® FeCl2 ® Fe(OH)2
CÂU 2; Thực hiện chuổi phản ứng sau: Cl2-->KClO3-->KCl-->HCl-->Cl2-->CaCl2-->Ca(NO3)2 CÂU 3; Thực hiện chuổi phản ứng sau: KMnO4-->Cl2-->HCl-->FeCl2-->NaCl-->HCl-->CuCl2-->AgCl-->Ag.
H2----> HCl----> Cl2----> NaClO------> Na2SO4------> NaCl---->AgCl