Tim m để phương trình có nghiệm bằng phương pháp hàm số
2\(\sqrt{3-x}\)+\(\sqrt{x+1}\)=m
Làm giúp mình bằng phương pháp của lớp 10 nha, đừng làm theo đạo hàm
Cho phương trình : x2 - 4mx +9(m-1)2 = 0
a. Xem xét với các giá trị nào của m thì phương trình trên có nghiệm ?
b. Giả sử x1, x2 là nghiệm của phương trình đã cho, hãy tính tổng và tích của chúng. Tìm một hệ thức giữa x1 và x2 không phụ thuộc vào m.
c. Xác định giá trị của m để hiệu các nghiệm của phương trình bằng 4.
Chứng minh theo quy nạp
Dãy số Fn=2^2^n +1 với n thuộc N gọi là các số fermat
a) Chứng minh Fn=F0F1.....Fn-1 +2 với mọi n nguyên dương
b) Từ đó chứng minh (Fm,Fn)=1 với mọi m khác n nguyên dương
Cho đường tròn (C) có tâm I(1; 2) và bán kính bằng 3. Chứng minh rằng tập hợp các điểm M mà từ đó vẽ được hai tiếp tuyến với (C) tạo với nhau một góc 60o là một đường tròn. Hãy viết phương trình đường tròn đó.
giải pt bằng phương pháp đặt ẩn phụ :
căn (x^2-3x+2) = x^2-3x-4
CMR: Nếu tổng của 99 số bằng 100 thì có ít nhất 1 số lớn hơn 1.
(CM bằng phương pháp phản chứng)
----Giúp mình__
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2;-4), đường thẳng Δ: x = -3 + 2t, y = 1 + t và đường tròn (C): x^2 + y^2 – 2x – 8y – 8 = 0.
a. Tìm một vectơ pháp tuyến n của đường thẳng Δ. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d, biết d đi qua điểm A và nhận n làm vectơ pháp tuyến.
b. Viết phương trình đường tròn (T), biết (T) có tâm A và tiếp xúc với Δ.
c. Gọi P, Q là các giao điểm của Δ và (C). Tìm toạ độ điểm M thuộc (C) sao cho tam giác MPQ cân tại M.
Phương trình của đường thẳng qua điểm M(x0;y0 ) có vectơ pháp tuyến n → = a ; b là:
A. x − x 0 a = y − y 0 b
B. b x − x 0 − a y − y 0 = 0
C. a x + x 0 + b y + y 0 = 0
D. a x - x 0 + b y - y 0 = 0
Phương trình tổng quát của ∆ đi qua điểm M(3;4) và có vectơ pháp tuyến n → = 1 ; − 2 là:
A.3(x + 1) + 4(y – 2) = 0
B. 3(x – 1) + 4(y + 2) = 0
C. (x – 3) – 2(y – 4) = 0
D.(x + 3) – 2(y + 4) = 0
phương trình tổng quát của đường thẳng có vecto pháp tuyến n=(1,2) và đi qua điểm M (0,1) là: