Hạt nhân T 90 232 h sau nhiều lần phóng xạ α và β cùng loại biến đổi thành hạt nhân T 90 232 h . Xác định số lần phóng xạ α và β ?
A. 6 lần phóng xạ α và 4 lần phóng xạ β
B. 5 lần phóng xạ α và 6 lần phóng xạ β
C. 3 lần phóng xạ α và 5 lần phóng xạ β
D. 2 lần phóng xạ α và 8 lần phóng xạ β
Hạt nhân T 90 232 h sau nhiều lần phóng xạ α và β cùng loại biến đổi thành hạt nhân P 82 208 b . Xác định số lần phóng xạ α và β ?
A. 6 lần phóng xạ α và 4 lần phóng xạ β
B. 5 lần phóng xạ α và 6 lần phóng xạ β
C. 3 lần phóng xạ α và 5 lần phóng xạ β
D. 2 lần phóng xạ α và 8 lần phóng xạ β
Hạt nhân Pa 91 234 phóng xạ β - tạo thành hạt nhân X. Hạt nhân X tiếp tục phóng xạ α tạo thành hạt nhân
A. U 92 234
B. U 91 234
C. Th 90 234
D. Th 90 230
Hạt nhân U 92 238 (đứng yên) phóng xạ α tạo ra hạt nhân con (không kèm bức xạ γ). Ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α
A. nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
C. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
D. bằng động năng của hạt nhân con.
Hạt nhân phóng xạ U 92 234 đứng yên phóng xạ α vào tạo ra hạt nhân con là X. Biết khối lượng các hạt nhân là: m U = 233 , 9904 u ; m α = 4 , 0015 u ; m X = 229 , 9737 u và u = 931,5MeV/c2 và quá trình phóng xạ không kèm theo γ. Xác định động năng của hạt X và hạt α?
A. W α = 1 , 65 M e V , M X = 12 , 51 M e V
B. W α = 12 , 51 M e V , M X = 1 , 65 M e V
C. W α = 13 , 92 M e V , M X = 0 , 24 M e V
D. W α = 0 , 24 M e V , M X = 13 , 92 M e V
Hạt nhân phóng xạ 92 234 U đứng yên phóng xạ α vào tạo ra hạt nhân con là X. Biết khối lượng các hạt nhân là: m U = 233 , 9904 u , m α = 4 , 0015 u , m X = 229 , 9737 u v à u = 931 , 5 M e V / c 2 và quá trình phóng xạ không kèm theo γ. Xác định động năng của hạt X và hạt α?
A. W α = 12 , 51 M e V , W X = 1 , 65 M e V
B. W α = 1 , 65 M e V , W X = 12 , 51 M e V
C. W α = 0 , 24 M e V , W X = 13 , 92 M e V
D. W α = 13 , 92 M e V , W X = 0 , 24 M e V
Hạt nhân 90 232 T h sau quá trình phóng xạ biến thành đồng vị của 82 208 P b . Khi đó, mỗi hạt nhân 90 232 T h đã phóng ra bao nhiêu hạt α và β −
A. 5 α và 4 β −
B. 6 α và 4 β −
C. 6 α và 5 β −
D. 5 α và 5 β −
Hạt nhân T 90 232 h sau quá trình phóng xạ biến thành đồng vị của P 82 208 b . Khi đó, mỗi hạt nhân T 90 232 h đã phóng ra bao nhiêu hạt α và β -
A. 5 α và 4 β -
B. 6 α v à 4 β -
C. 6 α v à 5 β -
D. 5 α v à 5 β -
Một nguyên tố phóng xạ sau vài lần phân rã, phóng ra một hạt α và hai hạt β - tạo thành U 92 235 . Xác định nguyên tố ban đầu
A. Ra 92 230
B. Ra 88 224
C. Pu 92 239
D. U 92 239
Một nguyên tố phóng xạ sau vài lần phân rã, phóng ra một hạt α và hai hạt β - , tạo thành U 92 235 . Xác định nguyên tố ban đầu.
A. R 92 239 a
B. R 88 224 a
C. P 92 239 u
D. U 92 239