Hạt nhân C 6 14 phóng xạ β-. Hạt nhân con sinh ra có số proton và nơtron lần lượt là
A. 5p và 6n.
B. 6p và 7n.
C. 7p và 7n.
D. 7p và 6n.
Cho phản ứng hạt nhân: H 2 4 e + 7 14 N → 1 1 H + X . Số proton và nơtron của hạt nhân X lần lượt là
A. 8 và 9
B. 9 và 17
C. 9 và 8
D. 8 và 17
Cho phản ứng hạt nhân: H 2 4 e + N 7 14 → H 1 1 + X Số proton và nơtron của hạt nhân X lần lượt là:
A. 8 và 9
B. 9 và 17
C. 9 và 8
D. 8 và 17
Cho phản ứng hạt nhân: H 2 4 e + N 7 14 → H 1 1 + X . Số proton và nơtron của hạt nhân X lần lượt là:
A. 8 và 9
B. 9 và 17
C. 9 và 8
D. 8 và 17
Gọi m p , m n và m lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân X Z A . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. Z m p + A - Z m n < m
B. Z m p + A - Z m n > m
C. Z m p + A - Z m n = m
D. Z m p + A m n = m
Cho khối lượng proton m p = 1 , 0073 u , của nơtron là m n = 1 , 0087 u và của hạt nhân H 2 4 e là m α = 4 , 0015 u v à 1 u c 2 = 931 , 5 M e V . Năng lượng liên kết của hạt nhân H 2 4 e là
A. 0,03 MeV
B. 4 , 55 . 10 - 18 J
B. 4 , 88 . 10 - 15 J
D. 28,41 MeV
Biết khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân C 6 12 lần lượt là 1,00728u; 1,00867u và 11,9967u. Cho 1u = 931,5 MeV/ c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân C 6 12 là:
A. 46,11 MeV.
B. 7,68 MeV.
C. 92,22 MeV.
D. 94,87 MeV.
Một hạt nhân có 8 proton và 9 nơtron, năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là 7,75 MeV/nuclon. Biết m p = 1,0073u; m n = 1,0087u. Khối lượng của hạt nhân đó là
A. 16,9953u
B. 16,9455u
C. 17,0053u
D. 17,0567u
Một hạt nhân có 8 proton và 9 nơtron, năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là 7,75 MeV/nuclon. Biết m p = 1,0073u; m n = 1,0087u. Khối lượng của hạt nhân đó là
A. 16,9455u
B. 17,0053u
C. 16,9953u
D. 17,0567u
Một hạt nhân có 8 proton và 9 nơtron, năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là 7,75 MeV/nuclon. Biết m p = 1,0073u; m n = 1,0087u. Khối lượng của hạt nhân đó là
A. 16,9455u
B. 17,0053u
C. 16,9953u
D. 17,0567u