Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. thiếu nguyên liệu
B. xa thị trường
C. thiếu lao động
D. thiếu kĩ thuật và vốn
Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. thiếu nguyên liệu
B. xa thị trường
C. thiếu lao động
D. thiếu kĩ thuật và vốn
Hạn chế lớn nhất trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Xa thị trường.
B. Kĩ thuật và vốn.
C. Thiếu lao động.
D. Thiếu nguyên liệu.
Hạn chế lớn nhất trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Xa thị trường
B. Kĩ thuật và vốn
C. Thiếu lao động
D. Thiếu nguyên liệu
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nguyên nhân làm cho ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có cơ cấu đa dạng?
1) Nguồn nguyên liệu đa dạng.
2) Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
3) Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
4) Chi phí thấp, quay vòng vốn nhanh
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho bảng số liệu sau
TỶ LỆ THIẾU VIỆC LÀM CỦA LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TRONG ĐỘ TUỔI Ở KHU VỰC THÀNH THỊ PHÂN THEO VÙNG
Vùng |
2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
Cả nước |
1,82 |
1,58 |
1,56 |
1,48 |
1,20 |
0,84 |
Đồng bằng sông Hồng |
1,58 |
1,46 |
1,09 |
1,33 |
0,99 |
0,76 |
Trung du và miền núi phía bắc |
1,97 |
1,42 |
1,30 |
1,23 |
1,03 |
0,96 |
Bẳc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung |
2,88 |
2,71 |
2,45 |
2,39 |
1,86 |
1,36 |
Tây Nguyên |
3,37 |
2,25 |
2,66 |
2,09 |
1,89 |
0,91 |
Đông Nam Bộ |
0,60 |
0,40 |
0,57 |
0,43 |
0,30 |
0,32 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
2,84 |
2,83 |
3,02 |
2,80 |
2,32 |
1,56 |
A. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị của cả nước có xu hướng giảm liên tục.
B. Đồng bằng sông Hồng có tỉ lệ thiếu việc làm tăng mạnh nhất.
C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản, hàng lâm sản có xu hướng tăng.
D. Năm 2014, hàng thuỷ sản chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
Hạn chế nào sau đây là chủ yếu ảnh hưởng đến việc phát triển công nghiệp của Bắc Trung Bộ?
A. Thiếu điện, nguyên liệu hạn chế
B. Thiếu vốn, hạn chế về kĩ thuật
C. Thưa dân, thị trường tiêu thụ nhỏ
D. Nghèo tài nguyên, lắm thiên tai
Nhận định nào là hạn chế trong việc phát triển kinh tế biển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có vùng biển không rộng nhưng kín gió
B. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều đảo ven bờ
C. Nhiều cảnh quan đẹp
D. Có mùa đông lạnh nhất cả nước
Nhận định nào là hạn chế trong việc phát triển kinh tế biển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có vùng biển không rộng nhưng kín gió
B. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều đảo ven bờ
C. Nhiều cảnh quan đẹp
D. Có mùa đông lạnh nhất cả nước