Hạn chế lớn nhất về các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu của nước ta là
A. thuế xuất khẩu cao
B. tỉ trọng hàng gia công còn lớn.
C. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
D. chất lượng sản phẩm chưa cao.
Hạn chế lớn nhất về các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu của nước ta là
A. thuế xuất khẩu cao.
B. tỉ trọng hàng gia công còn lớn.
C. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
D. chất lượng sản phẩm chưa cao.
Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là:
A. thuế xuất khẩu cao.
B. tỉ trọng hàng gia công lớn.
C. chất lượng sản phẩm chưa cao.
D. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là?
A. Chất lượng sản phẩm chưa cao.
B. Giá trị thuế xuất khẩu cao.
C. Tỉ trọng mặt hàng gia công lớn.
D. Làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về ý nghĩa của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
1. Phát triển nền nông nghiệp hàng hoá.
2. Hạn chế được nạn du canh, du cư trong vùng.
3. Tạo ra động lực mới cho việc khai thác và chế biến khoáng sản.
4. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác dầu nhiên liệu ở nước ta là
A. than nâu
B. than bùn
C. dầu mỏ
D. khí đốt
Cho biểu đồ:
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo ngành công nghiệp năm 2005 và năm 2010?
1) Tỉ trọng giá trị của khai khoáng và sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí giảm, nhất là khai khoáng.
2) Tỉ trọng của công nghiệp chế biến, chế tạo; cung cấp nước; hoạt động quản lí và xử lí rác thải, nước thải tăng, nhất là chế biến, chế tạo.
3) Tỉ trọng giá trị của khai khoáng và sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí tăng, nhất là khai khoáng.
4) Tỉ trọng của công nghiệp chế biến, chế tạo; cung cấp nước; hoạt động quản lí và xử lí rác thải, nước thải giảm, nhất là chế biến, chế tạo.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng giá trị xuất khẩu của các nhóm hàng ở nước ta năm 2014 so với năm 2000?
A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng, Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản, Hàng nông - lâm - thủy sản đều giảm.
C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm, Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
D. Hàng nông - lâm - thủy sản giảm, Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
Cho biểu đồ
TÓC ĐỘ TĂNG GIÁ TRỊ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về tốc độ tăng giá trị hàng hoá xuất, nhập khẩu của nước ta?
1) Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa qua các năm đều tăng.
2) Tốc độ tăng giá trị xuất, nhập khẩu hàng hoá khác nhau qua các năm.
3) Từ 2010 đến 2012, giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
4) Từ 2005 đến 2010, giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4