Hàm số y=cos x.sin2x có đạo hàm là biểu thức nào sau đây?
Hàm số nào sau đây có một nguyên hàm là đạo hàm của hàm số y = sin2x?
Đạo hàm của hàm số y=cot2x là biểu thức nào sau đây?
A. − 1 sin 2 2 x .
B. − 2 cos 2 2 x .
C. − 2 sin 2 2 x .
D. 2 cos 2 2 x .
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây:
A. Hàm số y = 4cosx - 5 sin 2 x - 3 là hàm số chẵn;
B. Đồ thị hàm số sau có hai tiệm cận đứng
C. Hàm số luôn nghịch biến;
D. Hàm số
không có đạo hàm tại x = 0.
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên (a;b). Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số không đổi khi và chỉ khi .
B. Hàm số đồng biến khi và chỉ khi và tại hữu hạn giá trị
C. Hàm số nghịch biến khi và chỉ khi .
D. Hàm số đồng biến khi và chỉ khi .
Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên a ; b . Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên a ; b khi và chỉ khi f ' x ≥ 0 , ∀ x ∈ a ; b .
B. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên a ; b khi và chỉ khi f ' ( x ) < 0 , ∀ x ∈ a ; b
C. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên a ; b khi và chỉ khi f ' ( x ) ≤ 0 , ∀ x ∈ a ; b .
D. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên a ; b khi và chỉ khi f ' ( x ) ≥ 0 , ∀ x ∈ a ; b và f ' ( x ) = 0 tại hữu hạn giá trị x ∈ a ; b .
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây:
A. Hàm số y = 4cosx - 5 sin 2 x - 3 là hàm số chẵn;
B. Đồ thị hàm số sau có hai tiệm cận đứng y = 3 x 2 - 2 x + 5 x 2 + x - 7
C. Hàm số y = 3 x - 2 3 x + 4 luôn nghịch biến;
D. Hàm số f x = - 2 x với x ≥ 0 sin x 3 với x < 0
không có đạo hàm tại x = 0.
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên (a;b). Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng a ; b khi và chỉ khi f ' x ≤ 0 , ∀ x ∈ a ; b .
B. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng (a;b) khi và chỉ khi f ' x ≤ 0 , ∀ x ∈ a ; b và f ' ( x ) = 0 tại hữu hạn giá trị x ∈ a ; b .
C. Hàm số y = f x nghịch biến trên khoảng a ; b khi và chỉ khi : x 1 > x 2 ⇔ f x 1 < f x 2 .
D. Nếu f ' x < 0 , ∀ x ∈ a ; b thì hàm số y=f x nghịch biến trên khoảng (a;b).
Cho hàm số y = f x có đạo hàm trên a ; b . Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số y = f x đồng biến trên a ; b khi và chỉ khi f ' x ≥ 0 ∀ x ∈ a ; b v à f ' x = 0 tại hữu hạn giá trị x ∈ a ; b .
B. Hàm số y = f x đồng biến trên a ; b khi và chỉ khi f ' x < 0 ∀ x ∈ a ; b .
C. Hàm số y = f x đồng biến trên a ; b khi và chỉ khi f ' x ≤ 0 ∀ x ∈ a ; b .
D. Hàm số y = f x đồng biến trên a ; b khi và chỉ khi f ' x ≥ 0 ∀ x ∈ a ; b .