Hàm số y = x 2 . e - x tăng trong khoảng:
A. (- ∞ ;0) B. (2; + ∞ )
C. (0;2) D. (- ∞ ; + ∞ )
Giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y = x + 2 là:
A. (1;3) và (-3/2; 1/2) B. (1;3) và (0;2)
C. (0; -1) và (-3/2; 1/2) D. (0; -1) và (0;2)
Giao điểm của đồ thị hàm số y = 2 x + 1 2 x - 1 và đường thẳng y = x + 2 là:
A. (1;3) và (-3/2; 1/2) B. (1;3) và (0;2)
C. (0; -1) và (-3/2; 1/2) D. (0; -1) và (0;2)
Hàm số y = \(\sqrt{2x-x^{^2}}\) nghịch biến trên khoảng nào sau?
A. (0;1)
B. (0;2)
C. (1;2)
D. (1;+∞)
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) = (x2-1)(x2-x-2). Hỏi hàm số g(x) = f(x-x2) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (-1;1)
B. (0;2)
C. (-\(\infty\);-1)
D. (2;+\(\infty\))
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;2], f(0) = 1 và ∫ 0 2 f ' x d x = - 3 . Tính f(2).
A. f(2) = 4.
B. f(2) = –4.
C. f(2) = –2.
D. f(2) = –3.
Biết rằng đồ thị hàm số y = f ( x ) = ax 4 + bx 3 + cx 2 + dx + e ( a ≠ 0 ; b ≠ 0 ) cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt. Khi đó đồ thị hàm số y = g ( x ) = ( 4 ax 3 + 3 bx 2 + 2 cx + d ) 2 - 2 ( 6 ax 2 + 3 bx + c ) . ( ax 4 + bx 3 + cx 2 + dx + e ) cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm?
A. 0
B. 4
C. 2
D. 6
Hàm số \(y=-x^3+3x^2-4\) đồng biến trên tập hợp nào sau đây:
A:(2;+∞)
B:(0;2)
C:(-∞;0)\(\cup\) (2;+∞)
D:(-∞;0)
Cho hàm số y = 2 x - m x + 2 với m là tham số , m ≠ 4 . Tìm giá trị của tham số m thỏa mãn min f ( x ) x ∈ [ 0 ; 2 ] + m a x f ( x ) x ∈ [ 0 ; 2 ] = - 8
A. m= 8
B. m= 9
C. m= -12
D. m= 10