Chọn D.
Từ đồ thị, v=2 đạt cực tiểu trước khi x1 đạt cực tiểu là 4 ô = 4/12 chu kì = T/3 ~ 2 π / 3
Mà v2 sớm pha hơn x2 là π / 2 => x2 sớm pha hơn x1 là π / 6
Chọn D.
Từ đồ thị, v=2 đạt cực tiểu trước khi x1 đạt cực tiểu là 4 ô = 4/12 chu kì = T/3 ~ 2 π / 3
Mà v2 sớm pha hơn x2 là π / 2 => x2 sớm pha hơn x1 là π / 6
Hai vật M 1 và M 2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x 1 của M 1 và vận tốc v 2 của M 2 theo thời gian t. Hai dao động của M 1 và M 2 lệch pha nhau:
A. π / 3
B. π / 6
C. 5 π / 6
D. 2 π / 3
Hai vật M 1 và M 2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x 1 của M 1 và vận tốc v 2 của M 2 theo thời gian t. Hai dao động của M 2 và M 1 lệch pha nhau
A. π 6
B. 5 π 6
C. 2 π 3
D. π 3
Hai vật M 1 và M 2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x 1 của M 1 và vận tốc v 2 của M 2 theo thời gian. Hai dao động của M 2 và M 1 lệch pha nhau
A. 2 π 3
B. 5 π 6
C. π 3
D. π 6
Hai vật M 1 và M 2 dao động điều hòa với li độ lần lượt là x 1 = A 1 cos ω 1 t + φ 1 và x 2 = A 2 cos ω 2 t + φ 2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x 1 của M 1 và vận tốc v 2 của M 2 theo thời gian t. Giá trị của sin φ 1 - φ 2 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. -0,71.
B. -0,49.
C. 0,87.
D. 0,49.
Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m 1 , m 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Đồ thị biểu diễn động năng của m 1 và thế năng của m 2 theo li độ như hình vẽ. Tỉ số m 2 / m 1 là:
A. 2/3
B. 9/4
C. 4/9
D. 3/2
Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m 1 , m 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng cơ năng. Đồ thị biểu diễn động năng của m 1 và thế năng của m 2 theo li độ như hình vẽ. Tỉ số m 1 m 2 là
A. 9 4 .
B. 3 2 .
C. 2 3 .
D. 4 9
Chất điểm có khối lượng m1 = 500gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x 1 = cos ( 5 πt + π / 6 ) (cm). Chất điểm có khối lượng m2 = 100 gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x 2 = 5 cos ( πt - π / 6 ) (cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hòa của chất điểm m1 so với m2 bằng
A. 1/2.
B. 2.
C. 5.
D. 1/5.
Chất điểm có khối lượng m 1 = 50 g a m dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x 1 = sin 5 πt + π / 6 . Chất điểm có khối lượng m 2 = 100 g a m dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x 2 = 5 sin πt - π / 6 . Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hòa của chất điểm m 1 so với chất điểm m 2 bằng
A. 1/2.
B. 2.
C. 1.
D. 1/5.
Chất điểm có khối lượng m 1 = 50 gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x 1 = sin ( 5 πt + π / 6 ) (cm). Chất điểm có khối lượng m 2 = 100 gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x 2 = 5 sin ( πt - π / 6 ) (cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hòa của chất điểm m 1 so với chất điểm m 2 bằng
A. 1/2
B. 2
C. 1
D. 1/5