HAI NGHÌN KHÔNG TRĂM LINH NĂM ĐƠN VỊ , TÁM PHẦN TRĂM : 2005,08
KHÔNG ĐƠN VỊ , NĂM PHẦN NGHÌN : 0,005
HAI NGHÌN KHÔNG TRĂM LINH NĂM ĐƠN VỊ , TÁM PHẦN TRĂM : 2005,08
KHÔNG ĐƠN VỊ , NĂM PHẦN NGHÌN : 0,005
NĂM MƯƠI LĂM ĐƠN VỊ , NĂM PHẦN MƯỜI , NĂM PHẦN TRĂM , NĂM PHẦN NGHÌN
HAI NGHÌN KHÔNG TRĂM LINH HAI ĐƠN VỊ , TÁM PHẦN TRĂM
KHÔNG ĐƠN VỊ , MỘT PHẦN NGHÌN
MÌNH CẦN GẤP
a) |
Năm đơn vị, tám phần mười |
|
b) |
|
Không đơn vị, hai trăm linh bốn phần nghìn |
c) |
Bốn mươi tám đơn vị, hai phần nghìn |
|
Viết các số thập phân gồm:
- Ba chục đơn vị, năm phần mười, bảy phần nghìn:
- Hai trăm linh ba đơn vị, một trăm sáu mươi bảy phần nghìn:
- Không đơn vị, mười tám phần nghìn
- Năm mươi lăm đơn vị, một phần mười, năm phần nghìn, sáu phần mười nghìn
Viết số thích hợp vào ô trống:
Số thập phân gồm có | Viết là |
Năm đơn vị và chín phần mười | |
Bốn mươi tám đơn vị; bảy phần mươi và hai phần trăm | |
Không đơn vị; bốn trăm linh bốn phần nghìn | |
Không đơn vị; hai phần trăm | |
Không đơn vị; năm phần nghìn |
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số thập phân gồm | Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. | 51,84 |
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. | |
Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. | |
Không đơn vị ; một phần trăm. |
1/Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
Tên đơn vị là mét
57mm, 454dm, 6789cm, 3dm5dm7mm
2/ viết số thập phân có:
a/ năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn
b/ hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm
c/ không đơn vị, một phần nghìn
Viết số thập phân gồm:
a) ba mươi năm đơn vị,tám phần trăm và một phần nghìn
b) một trăm linh bốn đơn vị,tám mươi lăm phần nghìn
c) hai đơn vị,ba trăm linh năm phần nghìn
d) ba trăm đơn vị,ba phần trăm
Hai nghìn không trăm linh năm đơn vị,tám mươi sáu phần trăm viết là:
A. 20058,6
B.20,0586
C. 2005,86
Hai nghìn không trăm linh năm đơn vị,tám mươi sáu phần trăm viết là
A. 20058,6
B.20,0586
C. 2005,86