Ta có: `AM=BM=1/2AB=1/2 .0,3=0,15(m)`
Vì `\vec{E_1} \uparrow \uparrow \vec{E_2}`
`=>E=E_1+E_2=k[|q_1|]/[AM^2]+k[|q_2|]/[BM^2]=16.10^4(V//m)`
Ta có: `AM=BM=1/2AB=1/2 .0,3=0,15(m)`
Vì `\vec{E_1} \uparrow \uparrow \vec{E_2}`
`=>E=E_1+E_2=k[|q_1|]/[AM^2]+k[|q_2|]/[BM^2]=16.10^4(V//m)`
Hai điện tích điểm q1= 2.10-2 μC, q2= -2.10-2 μC đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a= 30cm trong không khí. Tính cường độ điện trường tại M cách đều A và B một khoảng a/2
Hai điện tích điểm q 1 = 2 . 10 - 2 μC và q 2 = - 2 . 10 - 2 μC đặt tại hai điểm A, B cách nhau a = 30 cm trong không khí. Tính cường độ điện trường tại điểm M cách đều A, B và cách AB một đoạn bằng a.
Hai điện tích điểm q 1 = 2 . 10 - 2 ( μ C ) và q 2 = - 2 . 10 - 2 ( μ C ) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là
A. E M = 0 , 2 ( V / m )
B. E M = 1732 ( V / m )
C. E M = 3464 ( V / m )
D. E M = 2000 ( V / m )
Hai điện tích điểm q 1 = 2 . 10 - 2 (μC) và q 2 = - 2 . 10 - 2 (μC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là:
A. E M = 0,2 (V/m).
B. E M = 1732 (V/m).
C. E M = 3464 (V/m).
D. E M = 2000 (V/m).
Hai điện tích điểm q 1 = 2 . 10 - 2 ( μ C ) và q 2 = - 2 . 10 - 2 ( μ C ) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q 0 = 2 . 10 - 9 (C) đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là
A. F = 4 . 10 - 10 ( N )
B. F = 3 , 464 . 10 - 6 ( N )
C. F = 4 . 10 - 6 ( N )
D. F = 6 , 928 . 10 - 6 ( N )
Hai điện tích điểm q 1 = 2 . 10 - 2 (μC) và q 2 = - 2 . 10 - 2 (μC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q 0 = 2 . 10 - 9 (C) đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là:
A. F = 4. 10 - 10 (N).
B. F = 3,464. 10 - 6 (N).
C. F = 4. 10 - 6 (N).
D. F = 6,928. 10 - 6 (N).
Hai điện tích điểm q 1 = 2 . 10 − 2 ( p C ) v à q 2 = − 2 . 10 − 2 ( μ C ) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q 0 = 2 . 10 − 9 ( C ) đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là
A. F = 4 . 10 − 10 ( N )
B. F = 3 , 464 . 10 − 6 ( N ) .
C. F = 4 . 10 − 6 ( N ) .
D. F = 6 , 928 . 10 − 6 ( N ) .
Hai điệm tích điểm q 1 = 2 . 10 - 8 C ; q 2 = - 1 , 8 . 10 - 7 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau một khoảng 12cm trong không khí. Đặt một điện tích q 3 tại điểm C. Tìm vị trí, dấu và độ lớn của q 3 để hệ 3 điện tích q 1 , q 2 , q 3 cân bằng?
A. q 3 = - 4 , 5 . 10 - 8 C ; C A = 6 c m ; C B = 18 c m
B. q 3 = 4 , 5 . 10 - 8 C ; C A = 6 c m ; C B = 18 c m
C. q 3 = - 4 , 5 . 10 - 8 C ; C A = 3 c m ; C B = 9 c m
D. q 3 = 4 , 5 . 10 - 8 C ; C A = 3 c m ; C B = 9 c m
Hai điểm tích điểm q 1 = 2 . 10 - 8 C ; q 2 = 10 - 8 C đặt tại hai điểm A,B trong không khí cách nhau 12cm. Cường độ điện trường tại điểm M có AM = 8cm ; BM = 4cm là
A. 28125 V/m
B. 21785 V/m
C. 56250 V/m
D. 17920 V/m
Hai điểm tích điểm q 1 = 2 . 10 - 8 C ; q 2 = 10 - 8 C đặt tại hai điểm A,B trong không khí cách nhau 12cm. Cường độ điện trường tại điểm M có AM = 8cm ; BM = 4cm là
A. 28125 V/m
B. 21785 V/m
C. 56250 V/m
D. 17920 V/m