Gọi z 1 , z 2 , z 3 , z 4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 4 - z 2 - 8 = 0. Trên mặt phẳng tọa độ z gọi A , B , C , D lần lượt là bốn điểm biểu diễn bốn nghiệm z 1 , z 2 , z 3 , z 4 đó. Tính giá trị của P = OA + OB + OC + OD, trong đó O là gốc tọa độ.
A. P = 4
B. P = 2 + 2
C. P = 2 2
D. P = 4 + 2 2
Kí hiệu z 1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 4 = 0. Gọi M,N lần lượt là các điểm biểu diễn của z 1 , z 2 trên mặt phẳng tọa độ.Tính T = OM+ON với O là gốc tọa độ.
A. T = 2 2
B. T = 2
C. T = 8
D. T = 4
Kí hiệu z 1 ; z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 4 = 0 . Gọi M, N lần lượt là các điểm biểu diễn của z 1 ; z 2 trên mặt phẳng tọa độ. Tính T = OM + ON với O là gốc tọa độ
A. T = 4
B. T = 2
C. T = 2 2
D. T = 8
Cho z 1 , z 2 là hai trong các số phức z thỏa mãn điều kiện |z - 5 – 3i| = 5, đồng thời z 1 - z 2 = 0 . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w = z 1 + z 2 trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường tròn có phương trình nào dưới đây?
Cho a là số thực, phương trình z 2 + ( a + 2 ) z + 2 a - 3 có 2 nghiệm z 1 , z 2 . Gọi M, N là điểm biểu diễn của z 1 , z 2 trên mặt phẳng tọa độ. Biết tam giác OMN có một góc bằng 120 ° , tính tổng các giá trị của a.
Gọi z 1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 + 2 z + 5 = 0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn z 1 có tọa độ là
Giả sử z 1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình z 2 - 2 z + 5 = 0 và A, B là các điểm biểu diễn của z 1 , z 2 . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
A. I(1;1)
B. I(-1;0)
C. I(0;1)
D. I(1;0)
Giả sử z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z2 - 2z + 5 = 0 và A, B là các điểm biểu diễn của z1 , z2 . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
A. I(1;1)
B. I(-1;0)
C. I(0;1)
D. I(1;0)
Gọi z 1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 - 2 z + 5 = 0 . Tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức 7 - 4 i z 1 trên mặt phẳng phức?
A. P (3; 2)
B. N (1; -2)
C. Q (3; -2)
D. M (1; 2)