Có
ln 3 e x - 2 = 2 x ⇔ 3 e x - 2 = e 2 x . ⇔ e 2 x - 3 e x + 2 = 0 ⇔ [ e x = 1 e x = 2 ⇔ [ x = 0 x = ln 2
Vậy S có 2 phần tử nên có tất cả 2 2 = 4 tập con.
Chọn đáp án B.
Có
ln 3 e x - 2 = 2 x ⇔ 3 e x - 2 = e 2 x . ⇔ e 2 x - 3 e x + 2 = 0 ⇔ [ e x = 1 e x = 2 ⇔ [ x = 0 x = ln 2
Vậy S có 2 phần tử nên có tất cả 2 2 = 4 tập con.
Chọn đáp án B.
Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình ln 3 e x - 2 = 2 x . Số tập con của S bằng
A. 0
B. 4
C. 1
D. 2
Cho hàm số f ( x ) = l n ( x 2 - 3 x ) . Tập nghiệm S của phương trình f'(x) = 0 là:
A. S = ∅
B. S = 3 2
C. S = {0;3}
D. S = - ∞ ; 0 ∪ 3 ; + ∞
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số 1 e x + 1 , thỏa mãn F ( 0 ) = - ln 2 . Tìm tập nghiệm S của phương trình F ( x ) + l n ( e x + 1 ) = 3
A. S = 3
B. S = - 3
C. S = ∅
D. S = ± 3
Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 l o g 2 ( 2 x - 2 ) + l o g 2 ( x - 3 ) 2 = 2 . Tổng các phần tử của S bằng:
A. 6
B. 4 + 2
C. 2 + 2
D. 8 + 2
Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên không dương của m để phương trình log 1 3 x + m + log 3 3 - x = 0 có tập nghiệm. Tập S có bao nhiêu tập con?
A. 4
B. 8
C.. 2
D. 7
Cho phương trình:
( m − 1 ) log 1 2 2 x − 2 2 + 4 m − 5 log 1 2 1 x − 2 + 4 m − 4 = 0 (với m là tham số). Gọi S = [ a ; b ] là tập các giá trị của m để phương trình có nghiệm trên đoạn 5 2 ; 4 . Tính a+b.
A. 7 3
B. − 2 3
C. − 3
D. 1034 237
Kí hiệu F (x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 e x + 1 , biết F 0 = - ln 2 . Tìm tập nghiệm S của phương trình F ( x ) + ln ( e x + 1 ) = 3 .
A. S = - 3 ; 3
B. S = 3
C. S = ∅
D. S = - 3
Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 log 2 ( 2 x - 2 ) + log 2 ( x - 3 ) 2 = 2 trên ℝ . Tổng các phần tử của S là
A. 8 + 2
B. 4 + 2
C. 6 + 2
D. 8
Cho hàm số f(x)=3 sinx+2. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f 3 ( x ) - 3 mf 2 ( x ) + 3 ( m 2 - 4 ) f ( x ) - m nghịch biến trên khoảng (0;π/2). Số tập con của S bằng
A. 1
B. 2.
C. 4.
D. 16.