a) tỉ lệ từng loại nuclêôtit và tưng loại ribônuclêôtit
- Tỉ lệ từng loại nuclêôtit cau rmỗi mạch gen
A1 = T2 = 10% ; T1 = A2 = 20%
X1 = G2 = 25% ; G1 = X2 = 100% - ( 10% + 20% + 25%) = 45%
- Tỉ lệ từng loại ribônuclêôtit của cả gen
%A1 + %A2 10% + 20%
A = T = —————— = ——————— = 15%
2 2
%G1 + %G2 45% + 25%
G = X = —————— = ——————— = 35%
2 2
- U của mARN được sao từ A gốc của gen
rU = A gốc => rU = A2 = 20%
Vậy mạch 2 là mcạh gốc và tỉ lệ 20% tưng loại ribônuclêôtit ccủa mARN :
rA = T2 = 10%; rU = A2 = 20%
rG = X2 = 45%; rX = G2 = 25%
b) số liên kết hidro của gen
L 3060
- Số nuclêôtit của gen: N = 2 . —— = 2 . —— = 1800Nu
3,4Ǻ 3,4
- Số nuclêôtit tưng loại của gen:
A = T = 1800 . 15% = 270; G = X = 1800 . 35% = 630Nu
- Số liên kết hidro của gen:
H = 2A + 3G = 2 . 270 + 3 . 630 = 2430liên kết