Đáp án B
Áp dụng công thức tính công thoát;
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
Đáp án B
Áp dụng công thức tính công thoát;
Công thoát của electron khỏi kẽm có giá trị là 3,55 eV. Lấy h = 6,625. 10 − 34 J.s; c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6. 10 − 19 J. Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,35 µm.
B. 0,29 µm.
C. 0,66 µm.
D. 0,89 µm.
Công thoát của êlectron khỏi kẽm có giá trị là 3,55eV. Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 (J.s); c = 3. 10 8 (m/s) và leV = 1,6. 10 - 19 J . Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,35mm
B. 0,29mm
C. 0,66mm
D. 0,89mm
Giới hạn quang điện của canxi là λ 0 = 0 , 45 μm . Tìm công thoát electron ra khỏi bề mặt canxi
A. 3 , 12 . 10 - 19 J
B. 4 , 5 . 10 - 19 J
C. 4 , 42 . 10 - 19 J
D. 5 , 51 . 10 - 19 J
Công thoát electron khỏi đồng là 6,625. 10 - 19 J. Biết hằng số Plăng là 6.625. 10 - 34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3. 10 8 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,30 μ m.
B. 0,40 μ m.
C. 0,90 μ m.
D. 0,60 μ m.
Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6 , 625 . 10 - 19 J . Cho h = 6 , 625 . 10 - 34 J ; c = 3 . 10 8 m / s , giới hạn quang điện của đồng là
A. 0 , 30 μ m
B. 0 , 65 μ m
C. 0 , 15 μ m
D. 0 , 55 μ m
Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625. 10 - 19 J. Biết hằng số Plăng là 6,625. 10 - 34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3. 10 8 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,3μm
B. 0,90μm
C. 0,40μm
D. 0,60μm
Cho hằng số Planck h = 6 , 625 . 10 – 34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m/s. Công thoát của electron khỏi bề mặt kim loại là 6 , 625 . 10 – 19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,375 μm
B. 0,250 μm
C. 0,295 μm
D. 0,300 μm
Cho hằng số Planck h = 6 , 625 . 10 – 34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m/s. Công thoát của electron khỏi bề mặt kim loại là 6 , 625 . 10 – 19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0 , 375 μ m
B. 0 , 300 μ m
C. 0 , 250 μ m
D. 0 , 395 μ m
Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6 , 625 . 10 - 19 J. Cho h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s; c = 3 . 10 8 m/s,giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,30μ m
B. 0,65 μ m
C. 0,15 μm
D. 0,55 μ m