Công thoát của electron khỏi kẽm có giá trị là 3,55 eV. Lấy h = 6,625. 10 − 34 J.s; c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6. 10 − 19 J. Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,35 µm.
B. 0,29 µm.
C. 0,66 µm.
D. 0,89 µm.
Công thoát của êlectron khỏi kẽm là 3 , 549 e V . Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s ; c = 3 . 10 8 m / s ; e = 1 , 6 . 10 - 19 C . Giới hạn quang điện của kẽm bằng:
A. 350 n m
B. 340 n m
C. 320 n m
D. 310 n m
Công thoát của êlectron khỏi tấm kim loại có giá trị là 6,28 eV. Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s; c = 3 . 10 8 cm/s và 1 e V = 1 , 6 . 10 - 19 J. Giới hạn quang điện của tấm kim loại này là
A. 0 , 189 μ m
B. 0 , 150 μ m
C. 0 , 266 μ m
D. 0 , 198 μ m
Công thoát của êlectron khỏi kẽm có giá trị là 3,55 eV. Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J ; c = 3 . 10 8 m / s và 1 e V = 1 , 6 . 10 - 19 J . Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0 , 66 μ m
B. 0 , 29 μ m
C. 0 , 89 μ m
D. 0 , 35 μ m
Một kim loại có giới hạn quang điện 0,36 μm. Lấy h = 6,625. 10 - 34 J.s; c = 3. 10 8 m/s và e = 1,6. 10 - 19 C. Công thoát của kim loại này là
A. 5,42 eV.
B. 4,87 eV.
C. 2,65 eV.
D. 3,45 eV.
Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6 , 625 . 10 - 19 J. Cho h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s; c = 3 . 10 8 m/s,giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,30μ m
B. 0,65 μ m
C. 0,15 μm
D. 0,55 μ m
Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625. 10 - 19 J. Biết hằng số Plăng là 6,625. 10 - 34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3. 10 8 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,3μm
B. 0,90μm
C. 0,40μm
D. 0,60μm
Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6 , 625 . 10 - 19 J . Biết h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s , c = 3 . 10 8 m / s . Giới hạn quang điện của kim loại này là:
A. 300 nm
B. 350 nm
C. 360 nm
D. 260 nm
Công thoát của êlectron khỏi kẽm là 3,549eV. Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s; c = 3 . 10 8 m/s; 1 , 6 . 10 - 19 C. Giới hạn quang điện của kẽm bằng
A. 350 nm
B. 340 nm
C. 320 nm
D. 310 nm