a) (=) x2-2x+4=4 b) (=) 3x-2=0 hoặc 4x+5=0 (=) x2-2x=0 (=) 3x=2 hoặc 4x=5 (=) x(x-2)=0 (=) x=\(\dfrac{2}{3}\) hoặc x=\(\dfrac{5}{4}\) (=) x=0 hoặc x-2=0 (=) x=0 hoặc x=2
a) (=) x2-2x+4=4 b) (=) 3x-2=0 hoặc 4x+5=0 (=) x2-2x=0 (=) 3x=2 hoặc 4x=5 (=) x(x-2)=0 (=) x=\(\dfrac{2}{3}\) hoặc x=\(\dfrac{5}{4}\) (=) x=0 hoặc x-2=0 (=) x=0 hoặc x=2
Giải phương trình:
a/ x2 - 2(x-2) = 4
b/ x2 - 9 - 2x(x - 3) = 0
Bài 1 giải phương trình:
a) (4x2+4x+1)-x2=0
b) x2-2x+1=4
c) x2-5x+6=0
Bài 2: giải phương trình
a) \(\dfrac{2x-5}{x+5}\)= 3
b) \(\dfrac{5}{3x+2}\)= 2x-1
c) \(\dfrac{x^2-6}{x}\)= x+\(\dfrac{3}{2}\)
d) \(\dfrac{1}{x-2}\)+3= \(\dfrac{x-3}{2-x}\)
e) \(\dfrac{3x-2}{x+7}\)=\(\dfrac{6x+1}{2x-3}\)
f) \(\dfrac{x-2}{x+2}\) - \(\dfrac{3}{x-2}\)=\(\dfrac{2\left(x-11\right)}{x^2-4}\)
Giải phương trình:
a)x2-4x+4
b)2x2-x
c)x2-5x+6
d)x2+y2
e)x2+6x+10
Giải phương trình:
a) (3x+1)2-(2x-5)2=00
b) (x+3)(4-3x)=x2+6x+9
Giải phương trình:
a) 5 + 96/x2-16 = 2x-1/x+4 - 3x-1/4-x
b) 3x+2/3x-2 - 6/2+3x = 9x2/9x2-44
c) 1/x-1 + 1/x+1 = 2/x+2
d) x+1/x-2 - 5/x+2 = 12/x2-4 + 1
Giải phương trình:
a) (2x - 1)2 = 3x(2x - 1)
b) x2 - 9x + 8 = 0
giải phương trình:
a) \(\dfrac{3x}{x^2+x-2}-\dfrac{2}{1-x}=\dfrac{5}{x+2}\)
b)\(\dfrac{2}{x^2+4x}-\dfrac{6x}{2x+8}=-3\)
Giải phương trình:
a) 2(x+3) - (3+x)(1+2x) = 0
b) x2 - 4x + 4 = 9
Giải phương trình:
a) 2(x+3) - (3+x)(1+2x) = 0
b) x2 - 4x + 4 = 9