a) với 2x-1=0 =>x=\(\dfrac{1}{2}\)
với 2x-1\(\ne\)0
pt<=>2x-1=3x
<=>x=-1
b) pt<=>(x-1)(x-8)=0
=>x=1 hoặc x=8
a) với 2x-1=0 =>x=\(\dfrac{1}{2}\)
với 2x-1\(\ne\)0
pt<=>2x-1=3x
<=>x=-1
b) pt<=>(x-1)(x-8)=0
=>x=1 hoặc x=8
Giải phương trình:
a) \(\dfrac{x+5}{3x-6}-\dfrac{1}{2}=\dfrac{2x-3}{2x-4}\)
b) \(\dfrac{12}{1-9x^2}=\dfrac{1-3x}{1+3x}-\dfrac{1+3x}{1-3x}\)
c) \(\dfrac{x+1}{x-2}-\dfrac{5}{x+2}=\dfrac{12}{x^2-4}+1\)
Giải phương trình:
a) (3x+1)2-(2x-5)2=00
b) (x+3)(4-3x)=x2+6x+9
Bài 1 giải phương trình:
a) (4x2+4x+1)-x2=0
b) x2-2x+1=4
c) x2-5x+6=0
Bài 2: giải phương trình
a) \(\dfrac{2x-5}{x+5}\)= 3
b) \(\dfrac{5}{3x+2}\)= 2x-1
c) \(\dfrac{x^2-6}{x}\)= x+\(\dfrac{3}{2}\)
d) \(\dfrac{1}{x-2}\)+3= \(\dfrac{x-3}{2-x}\)
e) \(\dfrac{3x-2}{x+7}\)=\(\dfrac{6x+1}{2x-3}\)
f) \(\dfrac{x-2}{x+2}\) - \(\dfrac{3}{x-2}\)=\(\dfrac{2\left(x-11\right)}{x^2-4}\)
Giải các phương trình sau:
a) 2 x 3 x − 2 = 3 x − 1 3 x − 2 ;
b) 2 x − 5 x + 2 = x 2 − 5 x ;
c) x − 1 2 x + 1 + 2 x = 2 ;
d) x + 2 3 − 9 x + 2 = 0 .
Giải phương trình:
a) 5 + 96/x2-16 = 2x-1/x+4 - 3x-1/4-x
b) 3x+2/3x-2 - 6/2+3x = 9x2/9x2-44
c) 1/x-1 + 1/x+1 = 2/x+2
d) x+1/x-2 - 5/x+2 = 12/x2-4 + 1
Giải phương trình:
a) (2x-1)2 = 3x(2x-1)
b) \(\dfrac{x+2}{x-2}-\dfrac{1}{x}=\dfrac{2}{x^2-2x}\)
Giải phương trình:
a/ x2 - 2(x-2) = 4
b/ x2 - 9 - 2x(x - 3) = 0
giải các phương trình sau
a.3(x-1)=5x+8
b.9x^2-1=(3x+1)(4x+1)
c.(2x+1)^2=(x-1)^2
d.2x^3+3x^3-5x=0
e.x^2+2x-15=0
giải phương trình:
a) \(\dfrac{3x}{x^2+x-2}-\dfrac{2}{1-x}=\dfrac{5}{x+2}\)
b)\(\dfrac{2}{x^2+4x}-\dfrac{6x}{2x+8}=-3\)