Giải các phương trình sau: ln(4x + 2) - ln(x - 1) = lnx
Giải các bất phương trình sau:
a) (2x − 7)ln(x + 1) > 0;
b) (x − 5)(logx + 1) < 0;
c) 2 log 3 2 x + 5 log 2 2 x + log 2 x – 2 ≥ 0
d) ln(3 e x − 2) ≤ 2x
Giải các phương trình sau:
a) e 2 + ln x = x + 3;
b) e 4 - ln x = x;
c) (5 − x).log(x − 3) = 0
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số 1 e x + 1 , thỏa mãn F(0) = –ln2. Tìm tập nghiệm S của phương trình F(x) + ln(ex + 1) = 3.
A. S = 3
B. S = - 3
C. S = ∅
D. S = ± 3
Phương trình log 3 x + log 9 x = 3/2 có nghiệm là
A. x = 1 B. x = 1/2
C. x = 1/3 D. x = 3
Phương trình log 3 x + log 9 x = 3/2 có nghiệm là
A. x = 1 B. x = 1/2
C. x = 1/3 D. x = 3
Biết I = ∫ 1 3 3 + ln x ( x + 1 ) 2 d x = a ( 1 + ln 3 ) - b ln 2 . Khi đó a 2 + b 2 bằng:
A. a 2 + b 2 = 7 16
B. a 2 + b 2 = 16 9
C. a 2 + b 2 = 25 16
D. a 2 + b 2 = 3 4
Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 2 2 x 8 > 1
A. x > 3/2 B. x < 3/2
C. x > 2/3 D. x < 2/3
Tính các nguyên hàm.
a)\(\int\dfrac{2dx}{x^2-5x}=A\ln\left|x\right|+B\ln\left|x-5\right|+C\) . Tìm 2A-3B.
b)\(\int\dfrac{x^3-1}{x+1}\)dx=\(Ax^3-Bx^2+x+E\ln\left|x+1\right|+C\).Tính A-B+E