Đáp án A
Giai đoạn 1990 – 2005, tình hình xuất khẩu của nước ta có đặc điểm là hầu hết đạt giá trị thấp hơn so với nhập khẩu.
Đáp án A
Giai đoạn 1990 – 2005, tình hình xuất khẩu của nước ta có đặc điểm là hầu hết đạt giá trị thấp hơn so với nhập khẩu.
Cho biểu đồ
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016
A. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng
B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm
C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu
D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu
Cho biểu đồ
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016.
A. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng
B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm
C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu
D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu
Cho biểu đồ
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016.
A. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng
B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm
C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu
D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu
Cho biểu đồ
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016.
A. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng
B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm
C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu
D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010-2015
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Xuất khẩu |
1553,7 |
2997,4 |
3402,5 |
3764,3 |
Nhập khẩu |
1730,9 |
2920,0 |
3273,5 |
3713,2 |
Tổng số |
3284,6 |
5917,4 |
6676,0 |
7495,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tổng giá trị xuất nhập khẩu, giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ cột chồng
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHAU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2015
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tổng giá trị xuất nhập khẩu, giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ cột chồng
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2016
(Đơn vị: USD)
Năm Giá trị |
2000 |
2005 |
2010 |
2015 |
2016 |
Xuất khẩu |
14,5 |
32,4 |
72,2 |
162,0 |
176,6 |
Nhập khẩu |
15,6 |
36,8 |
84,8 |
165,8 |
175,0 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 – 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Miền.
C. Đường.
D. Kết hợp (cột và đường).
Giai đoạn 1990 – 2005, tình hình xuất khẩu của nước ta có đặc điểm là
A. hầu hết đạt giá trị thấp hơn so với nhập khẩu.
B. các sản phẩm chế biến và tinh chế có tỉ trong tương đối cao.
C. hầu hết đạt giá trị cao hơn so với nhập khẩu (xuất siêu).
D. có thị trường lớn nhất là khu vực Đông Nam Á.
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NÃM
(Đơn vị: triệu USD)
Năm |
2005 |
2010 |
2015 |
Xuất khẩu |
32447,1 |
72236,7 |
162016,7 |
Nhập khẩu |
36761,1 |
84838,6 |
165775,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXD Thông kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2005 -2015?
A. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu.
B. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.
C. Giá trị nhập khẩu tăng nhiều hơn giá trị xuất khẩu.
D. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm.