Bài 2 (1,0 điểm). Giải phương trình và bất phương trình sau: a) |5x| = - 3x + 2 b) 6x – 2 < 5x + 3 Bài 3 (1,0 điểm.) Giải bất phương trình b) x – 3 x – 4 x –5 x – 6 ——— + ——– + ——– +——–
a) giải phương trình: 8x-3=5x+12
b) giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: \(\dfrac{8-11x}{4}\)< 13
c) Chứng minh rằng: (\(\dfrac{x}{x^2-36}\)- \(\dfrac{x-6}{x^2+6x}\)): \(\dfrac{2x-6}{x^2+6x}\)+ \(\dfrac{x}{6-x}\)= 1
Giải phương trìnhsau x/2x-6-x/2x+2=2x/(x+1)(x-3) Giải bất phương trình sau 12x+1/12_< 9x+1/3 - 8x+1/4
Giải bất phương trình sau:
a) |x+3| + |x-1| < 6
b) |x+5| - |x-7| < 4
c) |x+2| - 3 |x-1| < 2(x+4)
Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số
x-2/6 - x-1/3 < x/2
Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số
X-2/6-x-1/6
giải bất phương trình sau
a, 3x+5 ≤ 4x-9
b, 6 -2x < 6-x
c, 7 (x-1) +5>-3x
d, -(8x+2) ≤ 7 (1-x)
giải các bất phương trình sau
a, 3x-5 ≥ 2(x-6) -12
b, 2 (5-2x) ≥ 3-x
c, 2 ( -2x+1) ≤ -x+3
d, 2( x+1) ≤ -x+3
`1)` Giải các pt `a)(x+2)/(x-3)+x/(x+2)=(x^{2}+6)/(x^{2}-x-6)` `b)(x+1)^{2}+|x-1|=x^{2}+4` `2)` Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số `1-(x-1)/3<(x+3)/3-(x-2)/2`